nHCl = 0,1.0,3 = 0,03 (mol)
Gọi thể tích nước cần thêm là x (lít)
Vdd sau khi thêm = 0,1 + x (l)
\(C_{M\left(dd.sau.khi.thêm\right)}=\dfrac{0,03}{0,1+x}=0,15M\)
=> x = 0,1(l)
nHCl = 0,1.0,3 = 0,03 (mol)
Gọi thể tích nước cần thêm là x (lít)
Vdd sau khi thêm = 0,1 + x (l)
\(C_{M\left(dd.sau.khi.thêm\right)}=\dfrac{0,03}{0,1+x}=0,15M\)
=> x = 0,1(l)
hòa tan 112 ml khí HCl(đktc) vào trong 100ml nước biết thể tích dd thay đổi không đang kể tính nồng độ mol của dd HCl
Cho 13g Zn phản ứng vừa đủ với 100ml dd HCl thứ được kẽm clorua và khí Hidro a) viết PTTH xảy ra b) tính nồng độ mol dd HCl đã dùng C) tính thể tích khí hiđrô thu được
Cho 13 gam kim loại Zinc|Zn| vào dd HCl 2M, phản ứng vừa hết \|Biết Zn =65|\
a.Viết PTHH ?Tính thể tích khí H2 thu đc ở đkc?
b.Tính thể tích dd HCl đã dùng ?
c. tính nồng độ mol của dd muối thu đc?\|coi thể tích dd không đổi sau phản ứng|\
Cho 32g Cu phan ung vừa đủ với dd 100ml HCl thứ được đồng clorua và khí Hidro a? Viết phương trình hoá học xảy ra b) tính nồng độ mol HCl đã dùng c) Tính thể tích khí Hidro thu được ở dktc
1. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng nguyên tố cacbon có trong 1mol CO2.
2. Hòa tan hoàn toàn 2.8g Fe trong dd HCl 2M. Tính:
a, Thể tích dd HCl cần dùng.
b, Nồng độ mol thu đc sau phản ứng
Hòa tan 26 g kẽm vào đ hcl 14,6 % A) Tính thể tích khí hidro ( đktc ) thu được B) Tính khối lượng dd axit cần dùng C) Tính nồng độ phần trăm sau phản ứng
5. Cho 5,6 g sắt vào 100 ml dung dịch HCl . Hãy: Tính thể tích khí H2 tạo ra ở đktc? Tính khối lượng muối thu được. Tính nồng độ MOL dd HCl đã dùng. Tính nồng độ MOL các chất sau phản ứng?
Tính nồng độ mol của dung dịch thu được khi trộn 150 ml dd HCL 1,5M với 100ml dd HCL 2M
giải chi tiết hộ mik với ạ
Cho 5,4g nhôm vào 100ml dd H2SO4 0,5M
Tính thể tích khí H2 sinh ra ở đktc
Tính nồng độ mol của các chất trong dd sau phản ứng . Cho rằng thể tích dd sau phản ứng thay đổi không đáng kể