Phương pháp:
Thể tích của khối hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ: V = a.b
Cách giải:
Phương pháp:
Thể tích của khối hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ: V = a.b
Cách giải:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có A B = a , A A ' = 2 a . Biết thể tích hình cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD′ là 9 π 2 a 3 . Tính thể tích V của hình chữ nhật ABCD.A′B′C′D′.
A. 4 a 3
B. 4 a 3 3
C. 2 a 3
D. 2 a 3 3
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có cạnh AB = a , BC = 3 a , A ' C = 26 a . Thể tích của khối hộp chữ nhật đó là
A. 12 a 3
B. 3 a 3
C. 4 a 3
D. 6 a 3
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=a, AD=b, AA’=c. Tính thể tích V của khối chóp A.A’B’C’D’
A. V = 1 6 a b c
B. V = a b c
C. V = 1 3 a b c
D. V = 1 2 a b c
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có AD=8,CD=6,AC'=12. Tính diện tích toàn phần S t p của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD và A′B′C′D′.
A. S t p = 576 π
B. S t p = 10 2 11 + 5 π
C. S t p = 26 π
D. S t p = 5 4 11 + 5 π
Cho khối hộp chữ nhật A B C D . A ' B ' C ' D ' có A C = B ' D ' = a , A B ' = C D ' = b , A D ' = B ' C = c . Thể tích của khối hộp chữ nhật A B C D . A ' B ' C ' D ' là
A. 1 8 − a 2 + b 2 + c 2 a 2 − b 2 + c 2 a 2 + b 2 − c 2
B. 1 2 2 b 2 + c 2 a 2 + c 2 a 2 + b 2
C. 3 a b c
D. 1 2 2 − a 2 + b 2 + c 2 a 2 − b 2 + c 2 a 2 + b 2 − c 2
Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c. Thể tích V của khối hộp chữ nhật đó bằng
A.(a+b)c
B. 1 3 a b c
C. abc
D.(a+c)b
Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước a , b , c . là V Thể tích của khối hộp chữ nhật đó bằng
A. a + c b .
B. a b c .
C. a + b c .
D. 1 3 a b c .
Khối hộp chữ nhật có 3 cạnh xuất phát từ một đỉnh lần lượt có độ dài a, b, c. Thể tích khối hộp chữ nhật là ?
A. 1 3 a b c .
B. abc
C. 1 6 a b c .
D. 4 3 a b c .
Gọi a, b, c lần lượt là ba kích thước của một khối hộp chữ nhật (H) và V là thể tích của khối hộp chữ nhật (H). Khi đó V được tính bởi công thức:
A. V = a b c
B. V = 1 3 a b c
C. V = 1 2 a b c
D. V = 3 a b c
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có AB=1,BC=2,AA'=3.. Tính sin của góc giữa đường thẳng A′C và mặt phẳng (A′BD).
A. 5 91 49
B. 3 14 49
C. 9 14 98
D. 11 70 98