\(n_{SO_2}=\dfrac{76,8}{64}=1,2\left(mol\right)\)
\(V_{SO_2}=1,2.22,4=26,88\left(l\right)\)
\(n_{SO_2}=\dfrac{m_{SO_2}}{M_{SO_2}}=\dfrac{76,8}{64}=1,23125\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{SO_2,đkc}=1,23152\cdot24,79\approx30,5225\left(l\right)\)
\(n_{SO_2}=\dfrac{76,8}{64}=1,2\left(mol\right)\)
\(V_{SO_2}=1,2.22,4=26,88\left(l\right)\)
\(n_{SO_2}=\dfrac{m_{SO_2}}{M_{SO_2}}=\dfrac{76,8}{64}=1,23125\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{SO_2,đkc}=1,23152\cdot24,79\approx30,5225\left(l\right)\)
GIÚP MÌNH VS
F20: Tính thể tích ở đkc của :
a. 0,2 mol O2
b. 76,8 gam SO2
c. 7,5 .1023 phân tử N2
d. Hỗn hợp X ( 0,2 mol O2 và 0,25 mol N2 )
a. Tính số mol, khối lượng chất, thể tích ở đktc của 9.1023 phân tử CO2
b. Tính số phân tử, số mol, thể tích ở đktc của 4 gam khí H2
c. Tính số phân tử, khối lượng và thể tích ở đktc của 0,5 mol khí CO2
d. Tính số phân tử, số mol, khối lượng của 2,24 lít khí N2
e. Tính số mol, khối lượng chất, thể tích của 3,01.1023 nguyên tử Cu
Giúp mình với nha, mình cần khá gấp ạ.
Hãy tính: Số nguyên tử và thể tích của 10,65 gam khí C l 2 đktc
Hãy tính: Số mol và thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gồm có: 0,44 gam C O 2 ; 0,04 gam H 2 và 0,56 gam N 2 .
Tính thể tích (đktc) của:
a.0,03 mol khí CO2
b. 71 gam khí Cl2
c.36 gam hơi nước (H2O) Hơi nước = thể khí
Tính số mol có trong:
11,2 lít Cl2 (đktc)
Câu 2. (3đ) Hãy tính: a) Số mol của: 3,2 gam SO2; 3,36 lít khí CO2 (đktc) b) Tính khối lượng của: 1,344 lít khí Clo (ở đktc) ; 0,5 mol Na2CO3 c) Tính thể tích (đktc) của: 0,25 mol N2; 4,8 g khí Oxi
Tính khối lượng của 4,48 lít khí S O 3 (ở đktc).
Tính thể tích ở đktc của 6,4 gam khí C H 4 .
9,6 gam đồng (2) = khí hiđro hãy
a)tính số gam đồng kim loại thu đc
b) tích thể tích khí hiđro (đktc)cần dùng
Oxi hóa hoàn toàn 2,4 gam Magie.
a) Tính thể tích oxi phản ứng ( ĐKTC ).
b) Tính thể tích không khí ( ĐKTC ).