a)
n NaCl = 2,5.0,9 = 2,25 mol
m NaCl = 2,25.58,5 = 131,625 gam
a)
n NaCl = 2,5.0,9 = 2,25 mol
m NaCl = 2,25.58,5 = 131,625 gam
Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dung dịch sau: a) 2,5 (lít) dung dịch NaCl 0,9M. b) 50 gam dung dịch MgCl2 4%
Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dung dịch sau:
a) 2,5 lít dung dịch NaCl 0,9M.
b) 50g dụng dịch MgCl2 4%.
c) 250ml dung dịch MgSO4 0,1M.
Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dung dịch sau: a) 2,5 lít dung dịch NaCl 0,9 mol b) 50 gam dung dịch MgCl2 4% c) 250 ml dung dịch MgSO4 0,1 mol d) 20g NaOH 40%
Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dung dịch sau: a) 2,5 lít dung dịch NaCl 0,9 mol b) 50 gam dung dịch MgCl2 4% c) 250 ml dung dịch MgSO4 0,1 mol d) 20g NaOH 40%
Tính khối lượng chất tan cần dùng để pha chế các dung dịch sau:
a. 300 ml dung dịch KCl 2M.
b. 20 gam dung dịch NaOH 25%.
c. 100 gam dung dịch MgCl2 bão hòa biết độ tan của MgCl2 là 53,6 gam.
b. Tính số gam chất tan dùng để pha chế 4 lít dung dịch CuS*O_{4} có nồng độ 0,5M.
11,7 gam NaCl hoà tan vào 100 gam dung dịch NaNO3 8,5% (D =1,25 g/ml). Tính nồng độ mol/lít của mỗi chất có trong dung dịch sau pha trộn
Hãy tính số mol và số gam chất tan trong mỗi dung dịch sau:
a) 1 lít dung dịch NaCl 0,5M.
b) 500ml dung dịch KNO3 2M.
c) 250ml dung dịch CaCl2 0,1M.
d) 2 lít dung dịch Na2SO4 0,3M.
Hòa tan 50 gam đường vào nước , đựng dung dịch đường cs nồng độ 25% . Hãy tính a) khối lượng dung dịch đường pha chế được b) khối lượng nc cần dùng cho sự pha chế