\(a.\%Fe=\dfrac{112}{160}=70\%\\ \%O=100\%-70\%=30\%\\ b.m_{Fe}=56.2=112\left(g\right)\\ m_O=16.3=48\left(g\right)\)
\(a.\%Fe=\dfrac{112}{160}=70\%\\ \%O=100\%-70\%=30\%\\ b.m_{Fe}=56.2=112\left(g\right)\\ m_O=16.3=48\left(g\right)\)
Hợp chất A có khối lượng mol là 46g/mol, thành phần phần trăm theo khối lượng là : 52,15%C; 13,04%H, còn lại là O.
a. Tìm công thức hóa học của hợp chất A.
b. Tính khối lượng mỗi nguyên tố có trong 18,4 gam hợp chất A.
c. Tính số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 13,8 gam hợp chất A.
Một hợp chất X có thành phần phần trăm khối lượng mỗi nguyên tố là : %S=40% và %O=60%
Hãy tính khối lượng mỗi nguyên tố có trong 24g hợp chất X.
Tính phần trăm khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất: CuSO4; K2CO3; Na2SO4.
: Hãy tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất
a) CaCO3
b) Fe2O3
nguyên tố x có trong hợp chất x(OH)2 biết nguyên tố x chiếm 54,054% xác định nguyên tố x và viết công thức phân tử hợp chất (tính thành phần, phần trăm về khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất)
Có những chất sau: 32g F e 2 O 3 ; 0,125g mol PbO; 28g CuO.
Hãy cho biết: Thành phần phần trăm (Theo khối lượng) mỗi nguyên tố có trong mỗi hợp chất trên.
Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất: NaNO3; K2CO3 , Al(OH)3, SO2, SO3, Fe2O3.
Câu 9: Cho công thức một oxide của Iron (Fe) là Fe2O3
Tính thành phần % theo khối lượng từng nguyên tố trong oxide trên.
Thành phần phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong công thức hóa học Fe2O3 là