Câu 5. Cho m gam hh X gồm Ca và CaCO3 tác dụng vừa đủ với dd HNO3 6,3% thu được dd Y và 2,24 lít (đktc) hh khí Y có tỉ khối so với H2 là 11,5.
a. Tính % các chất trong X
b. Tính C% các chất trong dd Y
Câu 6. M là kim loại thuộc nhóm IIA. Hòa tan hết 10,8 gam hỗn hợp gồm kim loại M và muối cacbonat của nó trong dung dịch HCl 2M, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí A (đktc). Tỉ khối của A so với khí hiđro là 11,5.
1. Tìm kim loại M
2. Tính % thể tích các khí trong A.
3. Tính thể tích dung dịch HCl ban đầu, biết rằng sau phản ứng HCl dư 5% so với lượng ban đầu
Cho 200g dd Ba(OH)2 15% tác dụng hoàn toàn với 100ml dd H2SO4 (d=1,98g/ml) thu được dd A và b gam chất rắn. Tính b và nồng độ % các chất có trong dd A
Cho 855g dung dịch Ba(OH)2 10% vào 200g dung dịch H2SO4. Lọc bỏ kết tủa được dung dịch X. Để trung hòa dd X phải dùng 125ml dung dịch NaOH 25% (D= 1,28g/ml).
a. Tính khối lượng kết tủa.
b. Tính nồng độ % H2SO4 trong dung dịch X
Số mol H 2 SO 4 cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H 2 SO 4 2M là
A. 2,5 mol. B. 5,0 mol. C. 10 mol. D. 20 mol.
Tính pH của các dung dịch sau : a ) dd HNO , 0,001M có pH = b . 5kg dd NaOH 0,2 % ( d = 1,25 g / ml ) Cho Na = 23 , O = 16 , H = 1
Mọi người ơi giúp em với ạ.
3/ Cho 10 gam calcium carbonate CaCO3 tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch hydrochloric acid HCl aM thu dung dịch A và khí B.
a Viết PTHH.
b/ Tính khối lượng muối và thể tích khí B sinh ra (ở đktc).
c/ Tìm a.
d/ Tính nồng độ mol chất trong dd A.
(Ca=40; C=12; 0-16; H-1; Cl=35,5)
Dẫn từ từ 2,24 l SO2 đi qua 75 ml ca(oh)2 (d=2,25g/ml) thu được dd X . tínhc% của muối tan có trong dd X
Nguyên tố Bo có 2 đồng vị \(B^{11}\left(x_1\%\right)\) và \(B^{10}\left(x_2\%\right)\), NTKTB của Bo là 10,8. Giá trị của x1% là