Tính nồng độ mol của dung dịch HCl, biết dung dịch HCl 25% có khối lượng riêng bằng 1,198 g/ml.
A. 8M
B. 8,2M
C. 7,9M
D. 6,5M
Câu 29: _TH_ Trong 500 ml dung dịch Na0H có chứa 2 gam chất tan. Nồng độ mol của dung dịch là:
A. 1M B. 0,2 M C. 0,1 M D. 0,15M
Câu 30: _VD_ Dung dịch Na0H 4M (D=1,43g/ml) có C% là:
A. 11 B. 12 C. 11,19 D. 11,89
Câu 39: _VD_ Cho 1,53 gam Ba0 vào nước được 20 ml dung dịch, nồng độ mol của dung dịch thu được là:
A. 0,05 M. B. 0,02 M. C. 0,1M. D. 0,5M.
Câu 40: _VD_ Đốt cháy 4 g hiđro thu được 18 gam nước, hiệu suất của phản ứng là
A. 50%. B. 40%. C. 20%. D. 80%.
cho m gam Zn vào 150 ml dung dịch HCL vừa đủ . Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 (đktc)
a) Tìm m b) Tính nồng độ mol của dung dịch HCL c) Tính khối lượng muối tạo thànhCho m (g) Kẽm tác dụng vừa đủ với 150 ml dd HCl 4M a, Viết phương trình phản ứng và tính thể tích H2 thu được ở đktc b. Tính giá trị m. C. Tính nồng độ mol/l của dung dịch thu được sau phản ứng.
Hoà tan 35,1g NaCL vào 1 lượng nước vừa đủ để được 300ml dung dịch a. Tính nồng độ mol của dung dịch này b. Tính nồng độ % của dung dịch, biết khối lượng riêng của dung dịch D= 1,097g/ml
Trộn 400 ml dung dịch NaOH 1M với 100 ml dung dịch FeCl3 1M thu được m gam kết tủa và dung
dịch X.
1.Viết phương trình phản ứng? Tính m?
2.Tính nồng độ mol của mỗi chất trong dung dịch X?
Hòa tan m1 gam Na vào m2 gam H2O thu được dung dịch B có khối lượng riêng là d. Viết phương trình phản ứng. 1. Tính nồng độ % của dung dịch B theo m1 và m2. 2. Cho C% = 5%, d = 1,2g/ml. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được.
Bài 1: Sục 4,48 lit khí CO2 vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 x M được dung dịch A. Tính nồng độ mol/l của các chất có trong A khi:
a. x = 0,75 b. x = 0,15 c. x = 1,25