39: nBaO = 0,01 (mol)
bảo toàn Ba => nBa(OH)2 = 0,01 (mol)
=> CM Ba(OH)2 = n/V = 0,01 / 0,02 = 0,5 (M)
40:
nH2O = 1 (mol)
Bảo toàn H => nH2 = nH2O = 1 (mol)
nH2 thực tế = 4/2 = 2(mol)
=> H = 1/2 . 100% = 50%
39: nBaO = 0,01 (mol)
bảo toàn Ba => nBa(OH)2 = 0,01 (mol)
=> CM Ba(OH)2 = n/V = 0,01 / 0,02 = 0,5 (M)
40:
nH2O = 1 (mol)
Bảo toàn H => nH2 = nH2O = 1 (mol)
nH2 thực tế = 4/2 = 2(mol)
=> H = 1/2 . 100% = 50%
Câu 31: _VD_ Cho 3,1 gam Na20 vào nước được 4 lit dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là:
A. 0,25 B. 0,025 C. 0,5 D. 0,05
Câu 32: _VD_ Đơn chất X tác dụng với oxi tạo chất Y, chất Y tan trong nước tạo thành dung dịch Z làm quì tím chuyển màu đỏ. Các chất X, Y, Z lần lượt theo thứ tự là:
A. Na, Na20, Na0H. B. S, S02, H2S04.
C. S , H2S03 ,S02. D. P, P205, H3P04.
Câu 37: Chất A tan trong nước sinh khí, A là
A. Fe. B. Ca0. C. Na. D. Cu.
Câu 38:_VD_ Cho 9,4 gam K20 vào nước được 224 g dung dịch, nồng độ phần trăm của dd thu được là
A. 10%. B. 15%. C. 8%. D. 5%.
Câu 29: _TH_ Trong 500 ml dung dịch Na0H có chứa 2 gam chất tan. Nồng độ mol của dung dịch là:
A. 1M B. 0,2 M C. 0,1 M D. 0,15M
Câu 30: _VD_ Dung dịch Na0H 4M (D=1,43g/ml) có C% là:
A. 11 B. 12 C. 11,19 D. 11,89
Câu 35: Chất khí có thể thu bằng cách đẩy không khí khi để ngửa bình:
A. 02 B. H2 C. C0 D. N2
Câu 36: _VD_ Cho 10,8 gam Al vào dung dịch H2S04 với hiệu suất phản ứng 80% thì số mol H2 thu được là:
A. 0,24 mol B. 0,36 mol C. 0,48 mol D. 48 mol
Câu 1: Hòa tan 40 gam đường vào 160 gam nước, thêm tiếp 200 gam dung dịch nước
đường 10%. Nồng độ C% của dung dịch nước đường thu được là
A. 15% B. 20% C. 25% D. 40%
Câu 2: Ở 25
0
C, hòa tan 72 gam muối NaCl vào nước thì được 272 gam dung dịch bão
hòa. Độ tan của muối NaCl ở nhiệt độ trên là
A. 20,9 gam B. 26,5 gam C. 36,0 gam D. 72,0 gam
Câu 3: Làm cách nào sau đây để có dung dịch 200g dung dịch NaCl 5% từ NaCl và
nước cất?
A. Hoà tan 190 gam NaCl vào 10 gam nước.
B. Hoà tan 10 gam NaCl vào 190 gam nước.
C. Hoà tan 100 gam NaCl vào 100 gam nước.
D. Hoà tan 5 gam NaCl vào 200 ml nước.
Câu 4: Hòa tan 1 mol H2SO4 vào 18g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được
là:
A. 84,22% B. 84,48% C. 84,25% D. 84,15%
Câu 5: Nồng độ mol của 800 ml dung dịch có hòa tan 43,5 gam K2SO4 là:
A. 0,3125M B. 0,32M C. 3,125M D. 312M
Câu 6: Ở 200 C, độ tan của NaCl là 36 g. Xác định nồng độ % của dung dịch NaCl bão
hòa ở nhiệt độ trên?
A. 26% B. 26,3% C. 26,4% D. 26,47%
Hòa tan m1 gam Na vào m2 gam H2O thu được dung dịch B có khối lượng riêng là d. Viết phương trình phản ứng. 1. Tính nồng độ % của dung dịch B theo m1 và m2. 2. Cho C% = 5%, d = 1,2g/ml. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được.
Câu 17. Hòa tan 20 gam đường vào nước tạo thành 100g dung dịch nước đường. Nồng độ % của đường trong dung dịch là:
A. 10% B. 20% C. 30% D. 40%
Câu 18. Nồng độ mol của 4g NaOH có trong 100ml dung dịch NaOH là:
A. 0,5M B. 2M C. 1M D. 1,5M
Câu 19. Nồng độ mol của 49g dung dịch H2SO4 20% có trong 200ml dung dịch H2SO4 là:
A. 0,2M B. 0,5M C. 0,05M D. 1M
Câu 20. Cần pha chế bao nhiêu gam muối NaCl vào 80g nước để tạo thành dung dịch có nồng độ 20% ?
A. 10g B. 20g C. 30g D. 40g
Câu 21: Hoà tan 20g muối vào nước được dung dịch có nồng độ là 10%. Khối lượng dung dịch nước muối thu đựơc là A. 20 gam B.200 gam C.250 gam D.400 gam Câu 22: Muốn pha 300g dung dịch NaCl 20% thì khối lượng NaCl cần lấy là A. 30g B. 40g C. 50g D. 60g Câu 23: Hòa tan 20 gam muối ăn vào nước để tạo ra 200 gam dung dịch. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là A. 9% B. 10 % C. 20% D. 40% Câu 24: 20 gam KCl trong 600 gam dung dịch có nồng độ phần trăm là A. 3,23% B. 3,33% C. 3,45% D. 96,8% Câu 25: Hòa tan 2 mol NaCl vào nước để được 1,25 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dich thu được là: A. 1,6 M B. 1,7 M C. 1,8 M D. 1,5 M Câu 26: Hòa tan 20 gam muối ăn vào 80 gam nước được dung dịch nước muối có nồng độ phần trăm là A. 10% B. 40% C. 20% D. 25% Câu 27: Nồng độ mol của 2 lít dung dịch HCl có chứa 0,6 mol HCl? A. 0,2M B. 0,25M C. 0,3M D. 0,4M Câu 28: Hòa tan 8g đườngvào nước thu được 78g dung dịch. Khối lượng dung môi (nước) cần dùng là : A. 40g B. 50g C. 60g D. 70g Câu 29: Hòa tan 10 gam KNO3 vào 40 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là A. 25% B. 20% C. 10% D. 40% Câu 30: Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO4. Nồng độ mol của dung dịch là A. 0,5M B. 1,5M C. 0,75M D. 1M Câu 31: Hoà tan 10g đường vào 90 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch đường là A. 10% B. 5% C. 12% D. 20% Câu 32: Trong 200 ml dung dịch HCl có hòa tan 3,65g HCl. Nồng độ mol của dung dịch NaOH là: A. 0,4M B. 0,2 M C. 0,5M D. 0,3M Câu 33: Cho 12g KNO3 vào nước thu được 300g dung dịch? Nồng độ % của dung dịch thu được là: A. 4% B. 5% C. 6% D. 7% Câu 34: Trộn lẫn 200 ml dung dịch KOH 2M vào 300 ml dung dịch KOH 1M. Nồng độ mol của dung dịch mới là A. 0,3 M B. 0,4 M C. 1,4 M D. 2 M Câu 35: Tính khối lượng muối NaCl tan trong 750g nước ở 250 C . Biết độ tan của muối là 36,2g A. 271,5g B. 750g C. 36,2g D. 2,715g Câu 36: Bằng cách nào có được 300 gam dung dịch NaCl 5%? A. Hòa tan 285 gam NaCl trong 15 gam nước. B. Hòa tan 15 gam NaCl trong 285 gam nước. C. Hòa tan 300 gam nước trong 15 gam NaCl. D. Hòa tan 15 gam NaCl trong 300 gam nước. Câu 37: Ở 200 C, độ tan của NaCl là 36 g. Xác định C% của dd NaCl bão hòa ở nhiệt độ trên ? A. 26% B. 26,3% C. 26,4% D. 26,47% Câu 38: Số gam NaCl trong 50 dung dịch NaCl 40% là A. 40 gam B. 30 gam C. 20 gam D. 50 gam Câu 39: Độ tan của CuSO4 ở 25°C là 40 gam. Số gam CuSO4 có trong 280 gam dung dịch CuSO4 bão hoà ở nhiệt độ đó là: A. 60 gam B. 65 gam C. 75 gam D. 80 gam Câu 40: Hòa tan 6,2 gam Na2O vào nước tạo ra 2 lít dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là A. 0,05M B. 0, 1M C. 1M D. 2M
Câu 1: Hòa tan chất nào sau đây vào nước thu được kiềm?
A. K2O.
B. H2SO4.
C. Fe2O3.
D. P2O5.
Câu 2: Cần lấy bao nhiêu gam NaOH vào 200 g nước để thu được dung dịch có nồng độ 8%?
A. 18 g B. 16 g C. 20 g D. 22 g
Câu 3: Để có 4,16 g BaCl2 cần phải lấy bao nhiêu ml dung dịch BaCl2 nồng độ 2M?
A. 10 ml B. 15 ml C. 20 ml D. 30 ml