lim x → + ∞ x x 2 + 5 − x = lim x → + ∞ 5 x x 2 + 5 + x = lim x → + ∞ 5 1 + 5 x 2 + 1 = 5 2 .
Chọn đáp án C
lim x → + ∞ x x 2 + 5 − x = lim x → + ∞ 5 x x 2 + 5 + x = lim x → + ∞ 5 1 + 5 x 2 + 1 = 5 2 .
Chọn đáp án C
giải phương trình
a) \(6^x=5\)
b) \(7^{3-x}=5\)
c) \(\left(\dfrac{3}{5}\right)^{x-2}=\dfrac{27}{125}\)
d) \(\left(\dfrac{4}{5}\right)^x=\dfrac{5}{4}\)
tính giới hạn
a) \(\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}\dfrac{x+1}{x^2+x+1}\)
b) \(\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}\dfrac{3x+1}{3x^2-x+5}\)
c) \(\lim\limits_{x\rightarrow-\infty}\dfrac{3x+5}{\sqrt{x^2+x}}\)
d) \(\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}\dfrac{-5x+1}{\sqrt{3x^2+1}}\)
giải phương trình
a) \(5^x=4\)
b) \(5^{2-x}=8\)
c) \(\left(\dfrac{1}{3}\right)^{4+x}=243\)
d) \(\left(\dfrac{2}{3}\right)^x=\dfrac{3}{2}\)
giải các bất phương trình
a) \(2^{2x-2}\ge8\)
b) \(4^{2x+2}\le16\)
c) \(5^{x-9}>5^2\)
d) \(9^{x+2}< 9\)
e) \(9^{x-1}>9^{x^2-x-9}\)
giải các phương trình sau
a) \(2^{x^2-2x+1}=1\)
b) \(7^{x^2+7x}=5764801\)
c) \(6^{x^2+12x}=6^{7x}\)
d) \(\left(\dfrac{1}{3}\right)^{x-1}=3^{2x-5}\)
e) \(\left(\dfrac{1}{5}\right)^{3x+5}=5^{2x+1}\)
Tính đạo hàm
c) y=(1/5 x^5 + x^2/2 +1) ( x-1)
Cho f(x)=1/3(m-1)x³-mx²+(m+2)x-5. Tìm m để a)f'(x) lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi x b)f'(x) nhỏ hơn hoặc bằng 0 với mọi x c)f'(x)=0 có 2 nghiệm cùng âm d)f'(x)=0 có nghiệm thỏa mãn x1+2x2=1
tính đạo hàm
a) \(y=\left(x+2\right)\left(2x^2-3\right)\)
b) \(y=\left(x-1\right)^2\left(x+2\right)\)
c) \(y=\left(x^2-1\right)\left(2x+1\right)\)
d) \(y=\left(x+2\right)\left(2x^2-5\right)\)
A) y= ( x+1) ( căn x - 1)
B) y= (x^2 -3) ( x^3 + 3x^2 - 5)
Tính đạo hàm