\(n_{CO_2}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6\left(mol\right)\\ m_{CO_2}=44.0,6=26,4\left(g\right)\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6\left(mol\right)\\ m_{CO_2}=44.0,6=26,4\left(g\right)\)
Hãy tính khối lượng và số phân tử của 13,44 lít khí SO2 ở đktc
a) Tính khối lượng của : 0,5mol nguyên tử Al ; 6,72 lít khí CO2(đktc); 5,6 lít khí N2 ( ở đktc); 0,25 mol phân tử CaCO3.
b) Tính khối lượng của hỗn hợp gồm: 3,36 lít khí H2( đktc) và 5,6 lít khí N2(đktc); 0,2 mol CO2.
Tính khối lượng của nước ở trạng thái lỏng khi đốt cháy hoàn toàn 13,44 lít khí oxi ( ở đktc) với hidro.
tính khối lượng KCLO3 cần dùng để điều chế 13,44 lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn
Tính khối lượng của 2,479 lít khí CO2
Khối lượng của 13,44 lít khí oxi (ở đktc) là bao nhiêu? (Cho O = 16)
tính khối lượng khí CO2 có trong 5,6 lít khí CO2 (đktc)
Dùng V lít khí O2 đốt cháy vừa hết m(g) hỗn hợp X gồm C3H8 và H2S thu được 12,6(g) nước và 13,44 lít hỗn hợp khí Y gồm CO2 và SO2
a. Viết các phương trình hóa học.
b. Tính các giá trị của V.
c. Tính giá trị của m biết dY/H2 = 27.
d. Tính tỉ khối của hỗn hợp khí X so với H2
Tính số mol và khối lượng của:
a/2,8 lít khí CH4(ở đktc)
b/3,36 lít khí CO2(ở đktc )
Bài toán công thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
8.1. Tính số mol có trong:
a. 108g nước b. 8g khí oxi c. 3,36 lít khí CO2 (đktc) d. 8,96 lít khí O2 (đktc)
8.2. Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau:
a. 0,1 mol phân tử N2 b. 0,8 mol phân tử H2SO4
8.3. Hãy tính thể tích khí (đktc) của:
a. 0,125 mol khí NO2 b. 0,6 mol khí H2