Tính giới hạn của dãy số B = l i m n 6 + n + 1 3 - 4 n 4 + 2 n - 1 ( 2 n + 3 ) 2
A. +∞
B. -∞
C. 3
D. -3/4
1) Tính giới hạn \(\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\left(\dfrac{3^n-4^{n+1}}{3^{n+2}+4^n}\right)\)
2) Tính giới hạn \(\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\left(\dfrac{3^n-4.2^{n+1}-3}{3.2^n+4^n}\right)\)
3) Tính giới hạn \(\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\left(\dfrac{2-5^{n-2}}{3^n+2.5^n}\right)\)
1) Tính giới hạn \(K=\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\left(\dfrac{3.2^n-3^n}{2^{n+1}+3^{n+1}}\right)\)
2) Tính giới hạn \(\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\left(\dfrac{3^n-4^{n+1}}{3^{n+2}+4^n}\right)\)
1) Tính giới hạn \(\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\left(\dfrac{3^n-4^{n+1}}{3^{n+2}+4^n}\right)\)
2) Tính giới hạn \(\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\left(\dfrac{3^n+1}{2^n-1}\right)\)
Tính giới hạn a: lim n -> ∞ (3 ^ (2n) + 5) / (4 ^ (n + 2) - 9 ^ (n - 1))
1) Tính giới hạn \(\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\left(\sqrt[3]{n^3+3n^2+1}-n\right)\)
2) Tính giới hạn \(\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\left(\sqrt{4n^2+1}-\sqrt[3]{8n^3+n}\right)\)
tính giới hạn của hàm số :
lim \(\frac{n\left(\sqrt[3]{2-n^3}+n\right)}{\sqrt{n^2+1}-n}\)
1) Tính giới hạn \(\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\dfrac{-n^2+2n+1}{\sqrt{3n^4+2}}\)
2) Tính giới hạn \(\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\left(\dfrac{4n-\sqrt{16n^2+1}}{n+1}\right)\)
3) Tính giới hạn \(\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\left(\dfrac{\sqrt{9n^2+n+1}-3n}{2n}\right)\)
1. hàm số y = 3cosx luôn nhận giá trị trong tập nào
2. tập xác định của hàm số y = cosx
3. tính giới hạn \(L=\lim\limits\dfrac{n^2-3n^3}{2n^3+5n-2}\)
4. tính giới hạn \(L=\lim\limits\left(3n^2+5n-3\right)\)
5. kết quả của giới hạn \(\lim\limits_{n\rightarrow+\infty}\left(n^3-2n^2+3n-4\right)\)
xét tính tăng, giảm của các dãy số sau
a) \(u_n=2n-1\)
b) \(u_n=3-2n\)
c) \(u_n=\dfrac{n+2}{n}\)
d) \(u_n=\dfrac{2}{n}\)
e) \(u_n=3^n\)