Tính giá trị bằng số của biểu thức 4 log 2 3
A. 81 B. 9
C. 1/3 D. 1/27
Tính giá trị bằng số của biểu thức 9 log 3 2
A. 2 B. 4
C. 1/3 D. 1/2
Tính giá trị bằng số của biểu thức 9 log 3 2
A. 2 B. 4
C. 1/3 D. 1/2
Tính giá trị của biểu thức sau: \(log^2_{\dfrac{1}{a}}a^2+log_{a^2}a^{\dfrac{1}{2}}\) (1≠a>0)
A. \(\dfrac{17}{4}\)
B. \(\dfrac{13}{4}\)
C. \(-\dfrac{11}{4}\)
D. -\(\dfrac{15}{4}\)
cho hai số a,b là hai số thực đều lớn hơn 1. giá trị nhỏ nhất của biểu thức s=
\(\dfrac{1}{log_{b\sqrt[3]{a}}}\)+\(\dfrac{1}{log\sqrt[3]{ab^2}}\)
Tính giá trị biểu thức:
A = (1/2)^-10 × 8^-3 +(0,2)^-4 × 25^-2 + 81^-1 × (1/3)^-7
Tính giá trị bằng số của biểu thức log a 2 a (a > 0; a ≠ 1)
A. 2 B. -2
C. 1/2 D. -1/2
Tính giá trị bằng số của biểu thức log a 2 a (a > 0; a ≠ 1)
A. 2 B. -2
C. 1/2 D. -1/2
Cho hàm số f ( x ) = 3 x - 4 + ( x + 1 ) . 2 7 - x - 6 x + 3 . Giả sử m 0 = a b a , b ∈ ℤ , a b l à p h â n s ố t ố i g i ả n là giá trị nhỏ nhất của tham số thực m sao cho phương trình f 7 - 4 6 x - 9 x 2 + 2 m - 1 = 0 có số nghiệm nhiều nhất. Tính giá trị của biểu thức P = a + b 2
A. 11
B. 7
C. -1
D. 9