Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x ln x , trục Ox và đường thẳng x=e
A. S = e 2 + 3 4
B. S = e 2 - 1 2
C. S = e 2 + 1 2
D. S = e 2 + 1 4
Hàm số y = f x liên tục trên đoạn a ; b . Viết công thức tính diện tích hình phẳng S được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f x , trục Ox và hai đường thẳng x = a ; x = b a < b
A. S = π ∫ a b f x d x
B. S = ∫ a b f x d x
C. S = π ∫ a b f 2 x d x
D. S = ∫ a b f x d x
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f x liên tục trên đoạn [ 1 ; 3 ] , trục Ox và hai đường thẳng x = 1 , x = 3 có diện tích là:
A. S = ∫ 1 3 f x d x
B. S = ∫ 1 3 f x d x
C. S = ∫ 3 1 f x d x
D. S = ∫ 3 1 f x d x
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 x - 1 2 trục hoành, đường thẳng x = 2 và đường thẳng x = 3
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 1 - 1 x 2 , trục hoành và đường thẳng x = 1 và đường thẳng x = 2
A. 0,3
B. 0,2
C. 0,4
D. 0,5
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x + 18 ln x ; các đường thẳng x = 1; x = e 2 và trục hoành
A. 8 e 3 - 9 e 2 + 13 9
B. 8 e 3 - 9 e 2 + 13 3
C. 8 e 3 + 9 e 2 + 13 3
D. 8 e 3 + 9 e 2 + 13 9
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x + 1 ln x ; các đường thẳng x = 1; x = e 2 và trục hoành
A. 8 e 3 - 9 e 2 + 13 9
B. 8 e 3 - 9 e 2 + 13 3
C. 8 e 3 + 9 e 2 + 13 3
D. 8 e 3 + 9 e 2 + 13 9
Tìm công thức tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 x - 1 ln x trục Ox, và đường thẳng x = 2 quay xung quanh trục Ox.
A. ∫ 1 2 2 x - 1 ln x d x
B. π ∫ 1 2 2 2 x - 1 2 ln x d x
C. π ∫ 1 2 2 x - 1 2 ln x d x
D. ∫ 1 2 2 2 x - 1 2 ln x d x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , trục tung, trục hoành và đường thẳng x = 1 là
A. 3 2
B. 1
C. 2
D. 1 2