Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = c o s x , trục tung, trục hoành và đường thẳng x=π là
A. 2.
B. 1 2 .
C. 2 π .
D. 1.
Gọi D là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin 2 x , trục tung, trục hoành và đường thẳng x = π . Quay hình phẳng D quay trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là
A. π 2 .
B. π 2 .
C. π 2 4 .
D. π 2 2 .
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = − 3 x 2 + x + 4 và trục hoành. Gọi S 1 v à S 2 lần lượt là diện tích phần hình (H) nằm bên trái và bên phải trục tung. Tính tỉ số S 1 S 2 .
A. S 1 S 2 = 135 208 .
B. S 1 S 2 = 135 343 .
C. S 1 S 2 = 208 343 .
D. S 1 S 2 = 54 343 .
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x − 1 x + 2 và các đường thẳng Δ : y = 2 , d : − 2 x − 4 (tham khảo hình bên). Tính diện tích hình phẳng (H)
A. 1 4 + 3 ln 2
B. 1 4
C. − 2 + 3 ln 3
D. − 5 4 + 3 ln 2
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường x y = 4 , x = 0 , y = 1 v à y = 4 . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục tung.
A. V = 8 π
B. V = 10 π
C. V = 12 π
D. V = 16 π
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = ( x - 3 ) 2 trục hoành và trục tung. Gọi k 1 , k 2 k 1 , k 2 lần lượt là hệ số góc của đường thẳng qua điểm A(0;9) và chia (H) thành ba hình mặt phẳng có diện tích bằng nhau( tham khảo hình vẽ bên). Giá trị của k 1 - k 2 bằng
A. 13 2
B. 7
C. 25 4
D. 27 4
Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =sinx.cosx, trục tung, trục hoành và đường thẳng x =π/2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A. V =π/16.
B. V = π 2 16
C. V = π 2 + π 16
D. V = π 2 4
Viết công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 − 1 , trục tung và đường thẳng x = 2
A. S = ∫ 0 2 x 2 − 1 dx
B. S = ∫ 0 2 x 2 − 1 dx
C. S = ∫ 1 2 x 2 − 1 dx
D. S = ∫ 0 2 x 2 − 1 dx
Viết công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 - 1 , trục tung và đường thẳng x=2
A. S = ∫ 0 2 x 2 - 1 d x
B. S = ∫ 0 2 x 2 - 1 d x
C. S = ∫ 1 2 x 2 - 1 d x
D. S = ∫ 0 2 x 2 - 1 d x