ta có
\(y'=\left(cosx-sinx\right)e^x+\left(sinx+cosx\right)e^x=2.cosx.e^x\)
ta có
\(y'=\left(cosx-sinx\right)e^x+\left(sinx+cosx\right)e^x=2.cosx.e^x\)
Tìm đạo hàm y’ của hàm số y = sinx + cosx
A. y’ = 2cosx
B. y’ = 2sinx
C. y’ = sinx - cosx
D. y’ = cosx - sinx
Cho hàm số y=x.sinx. Tính x y - 2 ( y ' - sin x ) + x ( 2 cos x - y ) :
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Cho y = f x + π 2 là hàm chẵn trên - π 2 ; π 2 và f ( x ) + f x + π 2 = sin x + cos x . Tính ∫ 0 π 2 f ( x ) d x
A. -1
B. 1
C. 2
D. -2
Cho y = f x + π 2 là hàm chẵn trên - π 2 ; π 2 và f ( x ) + f x + π 2 = sin x + cos x . Tính ∫ 0 π 2 f ( x ) d x
A. -1
B. 1
C. 2
D. -2
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) = sinx cosx , đường thẳng y = 0 , x = 0 và x = π 2 .
A. 1 2
B. 1
C. 1 4
D. π 2
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = sin x , y = cos x và hai đường thẳng x = 0 , x = π 2 ?
A. S = 2 2
B. S = 2 1 − 2
C. S = 2 2 − 1
D. S = 2 2 − 1
Tính đạo hàm hàm số y = sin 2 x − cos x
A. y ' = 2 cos 2 x + sin x
B. y ' = 2 cos x − sin x
C. y ' = 2 sin x + cos 2 x
D. y ' = 2 cos x + sin x
Tính đạo hàm hàm số y = sin 2 x − cos x
A. y ' = 2 cos 2 x + sin x
B. y ' = 2 cos x − sin x
C. y ' = 2 sin x + cos 2 x
D. y ' = 2 cos x + sin x
Tính đạo hàm của hàm số y = sin x sin x - cos x
A. y ' = - 1 sin x - cos x 2
B. y ' = 1 sin x - cos x 2
C. y ' = - 1 sin x + cos x 2
D. y ' = 1 sin x + cos x 2