Tính đạo hàm đến cấp đã chỉ ra của hàm số sau: y = x4 – sin2x, (y(4))
A: 16 - 8sin 2x
B: 24 - 8sin2x
C: 24 - 16sin2x
D: 16 - 24sin2x
Tìm đạo hàm của hàm số sau: y = sin ( cos 2 x ) . cos ( sin 2 x )
Tính đạo hàm của hàm số sau y = sin 2 x + cos 2 x 2 sin 2 x − cos 2 x .
A. 6 2 sin 2 x − cos 2 x 2
B. − 6 sin 2 x − cos 2 x 2
C. 6 2 sin 2 x − cos x 2
D. − 6 2 sin 2 x − cos 2 x 2
Đạo hàm của hàm số y = cos6x + sin4x. cos2x + sin2x. cos4x + sin4x – sin2x bằng biểu thức nào sau đây?
A. - 6 cos 5 x sin x
B. 6 cos 5 x sin x
C. 6 sin 5 x cos x
D. 6 cos 5 x
Tìm tham số m để hàm số sau xác định trên R
1/ \(y=\sqrt{cos^2x+cosx-2m+1}\)
2/ \(y=\sqrt{cos2x-2cosx+m}\)
3/ \(y=\sqrt{sin^4x+cos^4x-sin2x-m}\)
24. Tìm GTLN của hàm số: \(y=3\cos\left(x-\dfrac{\pi}{2}\right)+1\)
26. a) Tìm GTLN của hàm số: \(y=\cos2x+\sin2x\)
b) Giải PT: \(\sin x+\sqrt{3}\cos x=1\)
Tính đạo hàm đến cấp đã chỉ ra của hàm số sau: y = xsin2x,(y’’’)
A. -12sinx - 8cos 2x
B. -12sin2x + 8cos2x
C.12sin2x - 8cos2x
D. -12sin2x -8 cos2x.
Đạo hàm cấp 4 của hàm số y = sin 2 x bằng biểu thức nào sau đây?
A. 2 4 sin 2 x + 4 π 2
B. 2 3 sin 2 x + 4 π 2
C. 2 3 sin 2 x - 3 π 2
D. 2 3 sin 2 x + 3 π 2
Tính đạo hàm của các hàm số sau: y = sin 2 x - π 6