Ta có:
y ' = x 5 − 5 x 3 − 2 x 2 + 1 ' = x 5 ' − 5 x 3 ' − 2 x 2 ' + ( 1 ) ' = 5 x 4 − 15 x 2 − 4 x
Chọn đáp án B
Ta có:
y ' = x 5 − 5 x 3 − 2 x 2 + 1 ' = x 5 ' − 5 x 3 ' − 2 x 2 ' + ( 1 ) ' = 5 x 4 − 15 x 2 − 4 x
Chọn đáp án B
1. đạo hàm của hàm số f(x) = 2x - 5 tại \(x_0=4\)
2. đạo hàm của hàm số \(y=x^2-3\sqrt{x}+\dfrac{1}{x}\)
3. đạo hàm của hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{x+9}{x+3}+4\sqrt{x}\) tại điểm x = 1
Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x + 1 ) 4 ( x - 2 ) 5 ( x + 3 ) 3 . Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là:
A. 5
B. 3
C. 1
D. 2
Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x + 1 ) 4 ( x - 2 ) 5 ( x + 3 ) 3 . Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là:
A. 5
B. 3
C. 1
D. 2
xác định đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số sau
a) \(y=\dfrac{x+3}{x^2-9}\)
b) \(y=\dfrac{x-5}{x^2-25}\)
c) \(y=\dfrac{x^2-4x+3}{x^2-1}\)
d) \(y=\dfrac{x^2-3x-4}{x^2-2x-3}\)
1) hàm số \(y=\dfrac{x+5}{x+m}\) đồng biến trên khoảng (\(-\infty\),-8)
2) hàm số \(y=\dfrac{x+4}{x+m}\) đồng biến trên khoảng (\(-\infty\),-7)
3) hàm số \(y=\dfrac{x+2}{x+m}\) đồng biến trên khoảng (\(-\infty\),-5)
Xét tính liên tục của các hàm số sau trên TXĐ của chúng
f(x)= {x2-3x +4 khi x<2
{ 5 khi x=2
{2x +1 khi x>2
Tính đạo hàm của hàm số
1.\(y=\dfrac{1}{4}x^2-x+3\)
2.y=(sinx-1)(2x-3)
3.\(y=\sqrt{x^2-3x+1}\)
4.y \(=\dfrac{x-1}{x+3}\)
Tính đạo hàm
c) y=(1/5 x^5 + x^2/2 +1) ( x-1)
1) đạo hàm của hàm số \(y=x^2-3\sqrt{x}+\dfrac{1}{x}\)
2) đạo hàm của hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{x+9}{x+3}+4\sqrt{x}\) tại điểm x = 1
A) y= ( x+1) ( căn x - 1)
B) y= (x^2 -3) ( x^3 + 3x^2 - 5)
Tính đạo hàm