Đạo hàm của hàm số f ( x ) = a 3 - 3 a t 2 - 5 t 3 (với a là hằng số) bằng biểu thức nào sau đây?
A. 3 a 2 - 6 a t - 15 t 2
B. 3 a 2 - 3 t 2
C. - 6 a t - 15 t 2
D. 3 a 2 - 3 t 2 - 6 a t - 15 t 2
Chứng minh khẳng định trong nhận xét trên.
a) Đạo hàm của hàm hằng bằng 0: c ’ = 0 .
b) Đạo hàm của hàm số y = x bằng 1: x ’ = 1 .
Tìm đạo hàm của các hàm số sau y = m + n x 2 3 (m, n là các hằng số)
Tính đạo hàm của hàm số sau: y = (x2 – x + 1)3 .(x2 + x + 1)2
A. y’ = (x2 – x + 1)2[3(2x – 1)(x2 + x + 1) + 2(2x + 1)(x2 – x + 1)]
B. y’ = (x2 – x + 1)2(x2 + x + 1)[3(2x – 1)(x2 + x + 1) + (x2 – x + 1)]
C. y’ = (x2 – x + 1)2(x2 + x + 1)[3(2x – 1)(x2 + x + 1) + 2(2x + 1)(x2 – x + 1)]
D. y’ = (x2 – x + 1)2(x2 + x + 1)[3(2x – 1)(x2 + x + 1) – 2(2x + 1)(x2 – x + 1)]
Tính đạo hàm của hàm số sau: y = (x7 + x)2.
A. (x7 + x)(7x6 + 1)
B. 2(7x6 + 1)
C. 2(x7 + x)(x6 + 1)
D. 2(x7 + x)(7x6 + 1)
tính đạo hàm của các hàm số sau
a) \(y=\dfrac{x^2+3x-1}{x+2}\)
b) \(y=\dfrac{2x^2-x}{x^2+1}\)
c) \(y=\dfrac{3-2x}{x-1}+\sqrt{2x-3}\)
Tính đạo hàm của C/ f2 (x) (C là hằng số
Tính đạo hàm của các hàm số sau: y = 1 + x - x 2 1 - x + x 2
Tính các đạo hàm của hàm số sau:
a) \(y=\sqrt{x}\left(x+3\right)\)
b) \(y=\sqrt{2x^2-6x-9}\)
c) \(y=\left(\sqrt{x^2+1}+x\right)^{10}\)