(Đạo hàm của hàm hợp với u = 2 – 5x – x2 và y = √u)
(Đạo hàm của hàm hợp với u = 2 – 5x – x2 và y = √u)
Tính đạo hàm của hàm số sau: y = (x7 + x)2.
A. (x7 + x)(7x6 + 1)
B. 2(7x6 + 1)
C. 2(x7 + x)(x6 + 1)
D. 2(x7 + x)(7x6 + 1)
Tính đạo hàm của các hàm số sau: y = 1 + x - x 2 1 - x + x 2
Tính đạo hàm của hàm số sau: y = (x2 – x + 1)3 .(x2 + x + 1)2
A. y’ = (x2 – x + 1)2[3(2x – 1)(x2 + x + 1) + 2(2x + 1)(x2 – x + 1)]
B. y’ = (x2 – x + 1)2(x2 + x + 1)[3(2x – 1)(x2 + x + 1) + (x2 – x + 1)]
C. y’ = (x2 – x + 1)2(x2 + x + 1)[3(2x – 1)(x2 + x + 1) + 2(2x + 1)(x2 – x + 1)]
D. y’ = (x2 – x + 1)2(x2 + x + 1)[3(2x – 1)(x2 + x + 1) – 2(2x + 1)(x2 – x + 1)]
Tính đạo hàm của các hàm số sau: y = 1 + x 1 - x
1. đạo hàm của hàm số f(x) = 2x - 5 tại \(x_0=4\)
2. đạo hàm của hàm số \(y=x^2-3\sqrt{x}+\dfrac{1}{x}\)
3. đạo hàm của hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{x+9}{x+3}+4\sqrt{x}\) tại điểm x = 1
Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau: y = 1 x 1 - x
Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau: y = 1 1 - x
Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau: y = 1 1 - x
Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau: y = sin 2 x
tính đạo hàm của các hàm số sau
a) \(y=\dfrac{x^2+3x-1}{x+2}\)
b) \(y=\dfrac{2x^2-x}{x^2+1}\)
c) \(y=\dfrac{3-2x}{x-1}+\sqrt{2x-3}\)