\(\left[Na^+\right]=1\left(M\right)\)
\(\left[Ba^{2+}\right]=1\left(M\right)\)
\(\left[Cl^-\right]=1+2\cdot1=3\left(M\right)\)
\(\left[Na^+\right]=1\left(M\right)\)
\(\left[Ba^{2+}\right]=1\left(M\right)\)
\(\left[Cl^-\right]=1+2\cdot1=3\left(M\right)\)
Tính nồng độ mol/l của các ion trong dd thu được khi: a) Cho 300ml dd AgNO3 1M vào 200ml dd CaCl2 1M b) Cho 4 gam NaOH vào 200ml dd H2SO4 0,01M ( coi thể tích dung dịch ko đổi) c) Cho 50ml dd Na2CO3 0,1M và 50ml ddHCl 0,5M
Trộn 100 ml dd NaOH 1M với 100 ml dd Na2SO4 1M thu được dung dịch X .Tính nồng độ mol /lít các ion natri trong dd X
Cho 100ml dd hỗn hợp gồm FeCl3 1M, AlCl3 1M và ZnCl2 0,5M tác dụng với dung dịch NaOH dư. Tách lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m.
A. 16 g
B. 8 g
C. 7,2 g
D. 12,5 g
Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250ml dd X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dd Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là
A. 1.
B. 6.
C. 7.
D. 2.
Bài : Tính số mol của các ion trong các dung dịch sau: A)200 ml dung dịch Al2(SO4)3 28,5% (có d = 1,2 g/ml). B)100 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 3M và HNO3 1M.
cho từ từ đến hết 300ml dd hno3 1M vào 200ml dd X chứa NaHCO3 1,5M và Na2CO3 1M. Kết thúc phản ứng thu được dd Y và V lít khí
a) tính v
b) cho toàn bộ dd Y vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Tính m?
Trộn lẫn 100ml dd K2CO3 0,5M với 100ml dd CaCl2 0,1M.
a. Tính khối lượng kết tủa thu được.
b. Tính CM các ion trong dd sau phản ứng
Trộn lần 100ml dd K2CO3 0,5M với 100ml dd CaCl2 0,1M a) Tính khối lượng kết tủa thu được b) tính Cm các ion trong dd sau pư
Dung dịch X có chứa các ion: Al3+, Cu2+, SO42- và NO3-. Để kết tủa hết ion SO42- có trong 250ml dung dịch X cần 50ml dung dịch BaCl2 1M. Cho 500ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NH3 dư thì thu được 7,8 gam kết tủa. Cô cạn 500ml dung dịch X được 37,3 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol của Cu2+ là:
A. 0,2M
B. 0,3M
C. 0,6M
D. 0,4M