13 + 23 + 33 + 43 + 53
= 1 + 8 + 27 + 64 + 125
= 225
Học tốt!!!
13 + 23 + 33 + 43 + 53
= 1 + 8 + 27 + 64 + 125
= 225
Học tốt!!!
1.viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
a)\(3^4\).\(3^5\).\(3^6\)
b)\(5^2\).\(5^4\).\(5^5\).\(25\)
c)\(10^8\):\(10^3\)
d)\(a^7\):\(a^2\)
2.viết các số 987;2021;abcde dưới dạng tổng các lũy thừa bằng 10
1.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^8 . 2^20 ; 9^12 . 27^5 . 81^4 ; 64^3 . 4^5 . 16^2
b) 25^20 . 125^4 ; x^7 . x^4 . x^3 ; 3^6 . 4^6
c) 8^4 . 2^3 . 16^2 ; 2^3 . 2^2 . 8^3 ; y . y^7
2.Tính giá trị lũy thừa sau
a) 2^2 ; 2^3 ; 2^4 ; 2^5 ; 2^6 ; 2^7 ; 2^8 ; 2^9 ; 2^10
b) 3^2 ; 3^3 ; 3^4 ; 3^5
c) 4^2 ; 4^3 ; 4^4
d) 5^2 ; 5^3 ; 5^4
3.Viết các thương sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^9 : 4^4 ; 17^8 : 17^5 ; 2^10 : 8^2 ; 18^10 : 3^10 ; 27^5 : 81^3
b)10^6 : 100 ; 5^9 : 25^3 ; 4^10 : 64^3 ; 2^25 : 32^4 ; 18^4 : 9^4
B1: viết các lũy thừa sau dưới dạng lũy thừa với cơ số : 2 ; 4 ; 16 ; 32 ; 1024
a) 2^20
b) 8^20
B2: viết các tích , thương sau dưới đây
a) 7 . 7. 7 . 3 . 3
b) 3 . 5. 3 . 5 . 15
c) 2 . 2 . 5 . 5 . 2 . 5
d) 5^3 . 5^7
e) 3^12 : 3^10
f) x^7 . x . x^ 4
g) 8^5 . 2^3
viết các tích sau dưới dạng 1 lũy thừa :
a/(-5).(-5).(-5).(-5).(-5)
b/(-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3)
5. Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:
a) (-5) . (-5) . ( -5) . (-5) . (-5)
b) (-2) . (-2) . (-2) . (-3) . (-3) . (-3).
Viết gọn các tích hoặc thương sau dưới dạng một lũy thừa rồi tính
l) 27^8 : 3^22
m) 8^4 : 4^5
viết các tích sau dưới dạng 1 lũy thừa :
a. ( -5 ) .( - 5) . ( -5 ) . ( - 5 ) . ( - 5)
b, ( - 2 ) . ( - 2 ) . ( - 2 ) . ( - 3 ) . ( - 3 ) . ( -3 )
2. Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên:
a) (–2).(–2).(–2).(–2).(–2). (–2)
b) (–4).(–4).(–4).(–4).(–5).(–5).(–5).(–5)
c) (–8).(–3)3.(–27)
d) (+49).(+7).( –2)3 .27
Viết các tích sau dưới dạng 1 lũy thừa:
1)9.9.9.9.3.3
2)8.2.2.2.16.4
3)3.3.3.15.5.5.5
4)25.25.25.5
5)7.49.7.7.7
6)8.64.8.64
7)2.2.2.2.2.2.4