Tính (bằng định nghĩa) đạo hàm của mỗi hàm số tại các điểm đã chỉ ra: y = x + 1 x - 1 tại x 0 = 0
Tính ( bằng định nghĩa) đạo hàm của mỗi hàm số tại các điểm đã chỉ ra: y = x 2 + x tại x 0 = 1
Bằng định nghĩa, hãy tính đạo hàm của các hàm số:
a) f x = x 2 tại điểm x bất kì;
b) g x = 1 / x tại điểm bất kì x ≠ 0
Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x 3 tại điểm x tùy ý.
Dự đoán đạo hàm của hàm số y = x 100 tại điểm x.
Bằng định nghĩa, tìm đạo hàm của hàm số sau y = 7 + x – x 2 tại x o = 1
Giới hạn (nếu tồn tại và hữu hạn) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số y = f(x) tại điểm x 0 ?
A. lim x → 0 f x + ∆ x - f x 0 ∆ x
B. lim x → 0 f x - f x 0 x - x 0
C. lim x → x 0 f x - f x 0 x - x 0
D. lim x → 0 f x + ∆ x - f x ∆ x
Giới hạn (nếu tồn tại và hữu hạn) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số y = f(x) tại điểm x 0 ?
A. lim x → 0 f x + ∆ x - f x 0 ∆ x
B. lim x → 0 f x - f x 0 x - x 0
C. lim x → x 0 f x - f x 0 x - x 0
D. lim x → 0 f x + ∆ x - f x ∆ x
Bằng định nghĩa, tìm đạo hàm của hàm số sau: y = x 3 – 2 x + 1 tại x o = 2 .
Tính đạo hàm của hàm số y = 2 x 2 + x + 1 tại điểm x= 2
A. 9
B. 4
C. 7
D. 6