Bài 1. Tính hợp lý:
a) 8. 25. (-125). 4. 12. (-2005)0: (-3)
b) -128 [(-25) + 89] + 128 (89 -125)
Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối vs phép cộng đẻ tính bằng cách hợp lí nhất:
a, 23 . 17 - 23 . 14
b, 17 . 85 +15 . 17 - 120
c, 8. 2 . 25 . 5 . 4 . 125
d, 2 . 53 . 12 + 4 . 6 . 87 - 3 . 8 . 40
e, 5 . 7 . 77 - 7 . 60 - 49 . 25 - 15 . 42
Tính bằng cách hợp lý:
\(a,\dfrac{2}{3}+\left(\dfrac{5}{7}+\dfrac{-2}{3}\right)\)
\(b,\left(\dfrac{-1}{4}+\dfrac{5}{8}\right)+\dfrac{-3}{8}\)
\(c,\dfrac{7}{5}.\dfrac{8}{19}+\dfrac{7}{5}.\dfrac{12}{19}-\dfrac{7}{5}.\dfrac{1}{19}\)
\(d,6\dfrac{3}{10}-\left(3\dfrac{4}{7}+2\dfrac{3}{10}\right)\)
\(e,\left(31,12-5,97\right)-\left(-68,88+4,03\right)\)
\(h,3,7.\left(-10,56\right)+3,7.110,56\)
Bài 2: Tính một cách hợp lý:
a) 145 + 43 + (– 145) + 57;
b) (– 213) + 36 + (– 787) + 64;
c) (– 2) + (– 4) + (– 6) + (– 10) + 8 + 10 + 12;
d) (– 2 020) + (– 598) + (– 201) + 498 + 301.
tím chữ số tận cùng trong các phép tính sau
a/7^2019
b/12^2019
c/11^8+12^8+13^8+14^8+15^8+16^8
d/11^123+13^124+15^125
Thực hiện phép tính, (tính hợp lý nếu có thể)
a) (-12) + 56 + (-14)
b) 120 : 22 + 56 . 33
c) (-127) .741 + 259 .127 – 254
d) 123 + 2020 : { 101. [105 – (3+7)2]}
e) (-125 + 48) – (-125 + 53)
Tính bằng cách hợp lí nhất:
a) (-125) . 4
b) (-2017) . (-2016) . 0
c) (-12) . (-11)
d) (-4) . (-8) . (-25) . (-125)
e) (-2) . (-5) . (-7)
(-2) = âm 2 ; (-5) = âm 5 ; . = nhân
giúp t vs, t càn gấp, tí t đi học r
B5: Tính hợp lý:
a, \(\dfrac{11}{22}-\dfrac{3}{16}.\dfrac{8}{18}+\dfrac{1}{18}\)
b, \(\dfrac{5}{7}+\dfrac{3}{7}:4-\dfrac{8}{9}.\dfrac{-3}{4}\)
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………