∆ABC vuông tại A
⇒ BC² = AB² + AC² (Pytago)
= a² + a²
= 2a²
⇒ BC = a√2
Tâm của đường tròn ngoại tiếp ∆ABC là trung điểm của BC
Gọi O là trung điểm của BC khi đó bán kính là OA
⇒ OA = BC/2 = a√2/2
∆ABC vuông tại A
⇒ BC² = AB² + AC² (Pytago)
= a² + a²
= 2a²
⇒ BC = a√2
Tâm của đường tròn ngoại tiếp ∆ABC là trung điểm của BC
Gọi O là trung điểm của BC khi đó bán kính là OA
⇒ OA = BC/2 = a√2/2
Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a.
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng 3
cho tam giác ABC vuông tại A . I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác có IH vuông góc với BC biết BH=5; CH=12. bán kính đường tròn nội tiếp bằng 6, một cạnh góc vuông =20. tính các cạnh của tam giác ABC
Tính các cạnh của một tam giác cân biết bán kính của đường tròn nội tiếp bằng 6cm, bán kính của đường tròn ngoại tiếp bằng 12,5cm.
Cho tam giác ABC vuông tại A biết bán kính đường tròn ngoại tiếp là 37 ; bán kính đường tròn nội tiếp là 5 . Tính các cạnh của tam giác ABC
Cho tam giác ABC vuông tại A biết bán kính đường tròn ngoại tiếp là 37 ; bán kính đường tròn nội tiếp là 5 . Tính các cạnh của tam giác ABC
1/cho các góc của lục giác ABCDEF bằng 120 độ tính DE và AF biết AB=3,BC=4,EF=1
2/ cho tam giac vuông ABC tỉ số bán kính đường tròn nội tiếp và bán kính đường tròn ngoại tiếp là 2/5 tính tỉ số 2 cạnh góc vuông
Cho tam giác ABC có B A C ⏜ = 60 0 , A C = b , A B = c b > c . Đường kính EF của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC vuông góc với BC tại M (E thuộc cung lớn BC). Gọi I và J là chân đường vuông góc hạ từ E xuống các đường thẳng AB và AC. Gọi H và K là chân đường vuông góc hạ từ F xuống các đường thẳng AB và AC.
c) Tính độ dài cạnh BC và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC theo b, c.
Tam giác đều có cạnh bằng cạnh của hình vuông có diện tích bằng 16cm vuông , bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều đó là: