\(A=x^2+y^2=\left(x+y\right)^2-2xy=11^2-2\cdot28=65\)
\(B^2=\left(x-y\right)^2=x^2+y^2-2xy=65^2-2\cdot28=4169\)
nên \(B=\pm\sqrt{4169}\)
\(A=x^2+y^2=\left(x+y\right)^2-2xy=11^2-2\cdot28=65\)
\(B^2=\left(x-y\right)^2=x^2+y^2-2xy=65^2-2\cdot28=4169\)
nên \(B=\pm\sqrt{4169}\)
1, Cho biết x+y=15 và xy=50. Tính giá trị của các biểu thức:
a. A=x2+y2
b. B=x4+y4
c. C=x2-y2
2, Cho biết x-y=15 và xy=50. Hãy tính x2+y2 ; x2-y2 rồi từ đó suy ra kết quả của x4-y4.
Cho biết x + y = 15 và xy = 50. Tính giá trị của các biểu thức:
a) A = x2 + y2
b) B = x4 + y4
c) C = x2 − y2
Nếu thay giả thiết thành x − y = 15 và xy = 50. Hãy tính x2 + y2; x2 − y2. Từ đó suy ra kết quả của x4 − y4.
Cho x-y=15 và xy=50. Tính các biểu thức sau:
a) x2+y2
b) x2-y2
Từ a) và b) hãy suy ra kết quả của x4-y4.
a) -(x-y)(x2+xy-1)
b) x2(x-1)-(x2+1)(x-y)
c) (3x-2)(2x-1)+(-5x-1)(3x+2)
d) (3x-5)(2x+11)-(2x3)(3x+7)
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
C=x(x2-y)-x2(x+y)+y(x2-x) tại x=1/2, y=-1
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 3x-3y-x2+2xy-y2
b) x2-4x2y2+y2+2xy
c) (x+y)3-(x-y)3
d) x2-5x-14
Tính giá trị của biểu thức:
a) x2 – y2 tại x = 87 và y = 13
b) x(x2 + xy + y2) – y(x2 + xy + y2) tại x = 10 và y = -1
c) x3 + 6x2 + 12x + 8 tại x = 8
d) x2 – 8x + 17 tại x = 104
Tính giá trị biểu thức:
a) A = a(b + 3) - b(3 + b) tại a = 2003 và b = 1997;
b) B = b 2 -8b- c(8 - b) tại b = 108 và c = -8;
c) C = xy(x + y) - 2x - 2y tại xy = 8 và x + y = 7;
d) D = x 5 (x + 2y)- x 3 y(x + 2y) + x 2 y 2 (x + 2y) tại x = 10 và y = -5.
Tính giá trị biểu thức:
a) M = t(10 - 4t) - t 2 (2t - 5) – 2t + 5 tại t = 5 2 ;
b) N = x 2 (y - 1) - 5x(1 - y) tại x = -20 và y = 1001;
c) P = y 2 ( x 2 + y - 1) - m x 2 - my+m tại x = 9 và y = -80;
d) Q = x ( x - y ) 2 -y ( x - y ) 2 + x y 2 - x 2 y tại x - y = 7 và xy = 9.
A.x2+y2B.(x-y)2C.(x+y)2D.x2-y2
b) Tính giá trị biểu thức A = (x−y)(x2−xy)−x(x2+2y2) tại x=2;y=−3