Ta có \(2\sqrt{x}\le x+1\)
\(4\sqrt{y-1}\le4+y-1=y+3\)
\(6\sqrt{z-2}\le9+z-2=z+7\)
Cộng vế theo vế ta được
\(2\sqrt{x}+4\sqrt{y-1}+6\sqrt{z-2}\le x+y+z+11\)
Dấu = xảy ra khi x = 1, y = 5, z = 11
Ta có \(2\sqrt{x}\le x+1\)
\(4\sqrt{y-1}\le4+y-1=y+3\)
\(6\sqrt{z-2}\le9+z-2=z+7\)
Cộng vế theo vế ta được
\(2\sqrt{x}+4\sqrt{y-1}+6\sqrt{z-2}\le x+y+z+11\)
Dấu = xảy ra khi x = 1, y = 5, z = 11
1. x, y, z >=0.
Chứng minh rằng: 4(xy+yz+xz)<=Căn((x+y)(y+z)(x+z))(căn(x+y)+căn(y+z)+căn(x+z)).
2. Cho a, b, c>0 thỏa 1/a+1/b+1/c=3.
Tìm GTLN của P=1/căn(a2-ab+b2)+1/căn(b2-bc+c2)+1/căn(c2-ca+a2)
căn bậc 2 của (x) +căn bậc 2 của (y)+căn bậc 2 của (z)=2 ; x+y+z=2 tính P= căn bậc 2 của ((x+1)(y+1)(z+1)) ((căn bậc 2 của (x) /(x+1))+(căn bậc 2 của (y) / (y+1))+(căn bậc 2 của (z) / (z+1))
căn bậc 2 của (x) +căn bậc 2 của (y)+căn bậc 2 của (z)=2 ; x+y+z=2 .tính P= căn bậc 2 của ((x+1)(y+1)(z+1)) ((căn bậc 2 của (x) /(x+1))+(căn bậc 2 của (y) / (y+1))+(căn bậc 2 của (z) / (z+1))
biet x,y,z>0 thoa man căn xy +căn yz+ căn zx=1.tìm min A=x^2/(x+y) +y^2/(y+z)+z^2/(z+x)
tìm số thực dương x,y,z
x*căn(1-y^2 ) +y*căn(2-z^2)+z*căn(3-x^2)=3
cho x,y,z là các số thực thỏa mãn -1<=x,y,z <=1 và x+y+z =o. tìm GTNN biểu thức :P=căn bậc 2 1+x+y^2 +căn bậc 2 của 1+y+z^2 + căn bậc 2 của 1+z+x^2
Cho x,y,z,> 0 và x+y+z=1
Cm căn x^2+1/x^2+căn y^2+1/y^2+căn z^2+1/z^2>=căn 82
Cho x,y,z thuộc R thỏa mãn |x|,|y|,|z|>0. Chứng minh căn(1-x^2)+căn(1-y^2)+căn(1-z^2)=<căn(9-(x+y+z)^2)
x,y,z>0;x+y+z=3 . tìm GTNN của
P= căn(x2+x+1) + căn(y2+y+1)+căn(z2-4z+7)