Tìm nghiệm nguyên của phương trình :
A) X2 + XY + Y2 = 2X +Y
B)X2 - 2XY + 5Y = Y +1
C) X2 + 2Y2 - 2XY + 3X - 3Y +2 = 0
D) 2( X + Y ) +XY= X2 + Y2
E) 3(X2 - XY + Y2 ) = X - 2Y
tìm các số nguyên x y thỏa mãn 2xy^2+x+y+1=x^2+2y^2+xy
tim x,y biet : x^2+y^2-2xy-4=0
giải hệ :1, x^3-6x^2y+9xy^2-4y^3=0 v căn (x-y) + căn (x+y) = 2
2,xy+x-2=0 v 2x^3-x^2y+x^2+y^2-2xy-y=0
cm đẳng thức\(a.\dfrac{x}{x+y}+\dfrac{4}{x^2+3xy+2y^2}+\dfrac{-3x}{x+2y}=\dfrac{-2x^2-xy+4}{\left(x+y\right)\left(x+2y\right)}\) với x ≠ -y; x ≠ -2y
b. \(\dfrac{x+y}{x-y}=\dfrac{x^2+2xy+y^2}{x^2-y^2}\)
Giải hệ pt:
a)\(\hept{\begin{cases}x+3y-xy=3\\x^2_{ }+y^2+xy=3\end{cases}}\)
b)\(\hept{\begin{cases}x^2-xy+y^2=1\\x^2+2xy-y^2-3x-y=-2\end{cases}}\)
c)\(\hept{\begin{cases}x^2+y^2=2x^2y^2\\\left(x+y\right)\left(1+xy\right)=4x^2y^2\end{cases}}\)
d)\(\hept{\begin{cases}x^2-xy+y^2=1\\x^2+xy+2y^2=4\end{cases}}\)
Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn 2xy2+x+y+1=x2+2y2+xy
Giải hệ bằng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
a) \(\left\{{}\begin{matrix}xy+x-2=0\\2x^3-x^2y+x^2+y^2-2xy-y=0\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}x^2-2xy+x+y=0\\x^4-4x^2y+3x^2+y^2=0\end{matrix}\right.\)
Tìm các số x,y thỏa mãn x+y-2xy=0 và \(x+y-x^2y^2=\sqrt{\left(xy-1\right)^2+1}\)