Tìm x:
a) 3x ( 12x - 4 ) - 9x( 4x - 3 ) = 30
b) x( 5 - 2x) + 2x( x - 1) = 15
Tìm x, biết
a) (3x + 4)3 = (9x - 8)(3x2 - 8)
b) (4x - 5)3 = (2x + 5)(16x2 - 25)
Tìm x, biết:
a) 2(5x-8)-3(4x-5) = 4(3x-4) + 11;
b) 2 x ( 6 x - 2 x 2 ) + 3 x 2 ( x - 4 ) = 8;
c) 2 ( x 3 - 1 ) - 2 x 2 ( x + 2 x 4 ) + ( 4 x 5 + 4 ) x = 6;
d)(2x)2(4x-2)-(x3 -8x2) = 15.
Tìm x:
a) x4-25x3=0
b) (x-5)2-(3x-2)2=0
c) x3-4x2-9x+36=0
d) (-x3+3x2-4x) : (\(-\dfrac{1}{2}\)x)=0
Tìm x:
a) 5x(4-x) + (5x^2-12)=x+6
b) (2x-7) . (5+4x) -8.(x^2-3x+5) = -30
tìm x
1) (3x-2)(9x^2+6x+4)-(2x-5)(2x+5)=(3x-1)^3-(2x+3)^2+9x(3x-1)
2) (2x+1)^3-(3x+2)^2=(2x-5)(4x^2+10x+25)+6x(2x+1)-9x^2
Câu 1: Phân tích thành nhân tử
a) (4x - 6y)^2 - (8xy -3)^2
b) 16x^2 - 49y^2
c) 36x^2 +60x + 25
d) (2x-y)(x-y) - (3y - 4x)^2 + (y-2x)(2y-3x)
Câu 2: Thu gọn đa thức
M = (3x - 4)(9x^2-12x+16)+ (6x-8)^2
Câu 3: Tìm x
a) (3x + 4)^3 = (9x - 8)(3x^2 - 8)
b)(4x-5)^3 = (2x+5)(16x^2-25)
Câu 4:
Cho biết tồn tại các số thực a,b khác 0 thỏa a+ 1/b = 1 và a^2 + 1/b^2 =3
Tính giá trị của biểu thức N = \(\frac{a^4b^4+a^2b^2+1}{b^4}\)
a)(-3x2+5x2-9x+15):(-3x+5)
b)(x4-2x3+2x-1):(x2-1)
c)(5x4+9x3-2x2-4x-8):(x-1)
d)(5x3+14x2+12x+8):(x+2)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x³-3x²+3x-1-8y³
b) x⁴-4x³+8x²-16x+16
Giải pt
a) 6(x-3) +(x-1) ²-(x+1) ²=2x
b) (x+4) ²-(x+8) (x-8) =96
c) 4x²-1=(2x+1) (3x-5)
d) 2x²-x=3-6x
e) 2x³+5x²-3x=0
f) x(2x-7) -4x+14=0
g) (2x-5) ²-(x+2) ²=0
h) (3x+1) (7x+3) =(5x-7) (3x+1)
i) x²+10x+25-4x(x+5) =0
k))(4x-5) ²-2(16x²-25) =0
l) (4x+3) ²=4(x²-2x+1)
m) x²-11x+28=0
n) 3x³-3x²-6x=0
o) x²-9x+20=0