Tìm x thuộc z biết:
(x2-4)(x2-9)(x2-13)(x2-27) nhỏ hơn hoặc bằng 0
= 26/24 x 27/5 x2x34/9 x 2x2/17
= 13/12 x 27/5 x2 x34/9 x2 x 2/17
= 13/12 x2x2 x27/5 x 34/9 x2/17
= 13/3 x27/5 x 4/9
= 117/5x4/9
= 52/5
Tìm x, y, z thuộc Q biết:
a)|x+13/7| + |x+2005/118| + |z-2006|=0.
b)|x-12/3| + |y+8/23| + |z+190/27| nhỏ hơn hoặc bằng 0.
1. Cho biểu thức:A=2x2−5x−5A=2x2−5x−5
Tính giá trị của biểu thức x=−2,x=12x=−2,x=12
2.Cho biểu thức:D=(x2−1).(x2−2).(x2−3).....(x2−2015)D=(x2−1).(x2−2).(x2−3).....(x2−2015)
Tính giá trị biểu thức D tại x=(x2+2010).(x−10)=0x=(x2+2010).(x−10)=0
3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a.A=(x−3)2+9a.A=(x−3)2+9
b.(x−1)+(y+2)2+10(x−1)+(y+2)2+10
c.|x−1|+(2y−1)4+1|x−1|+(2y−1)4+1
4.Tính giá trị lớn nhất của biểu thức:
a.P=−2.(x−3)2+5P=−2.(x−3)2+5
b.Q=5(x−14)2+21Q=5(x−14)2+21
5.Tìm x thuộc Z để A=x−5x−3A=x−5x−3 thuộc Z
Cho n số x1, x2, x3, ..., xn, mõi số bằng 1 hoặc -1. Biết rằng tổng của n tích x1.x2, x2.x3, x3.x4, ..., xn.x1 bằng 0. Chứng minh rằng n chia hết cho 4
Bài toán 3. Tìm x; y biết:
a. . 25 – y2 = 8( x – 2009)
b. x3 y = x y3 + 1997
c. x + y + 9 = xy – 7.
Bài toán 4. Cho n số x1, x2, ..., xn mỗi số nhận giá trị 1 hoặc -1. Chứng minh rằng nếu x1.x2 + x2.x3 + ...+ xn.x1 = 0 thì n chia hết cho 4.
Bài toán 5. Chứng minh rằng:
Tính giá trị của biểu thức C=x2 -y2.Với x,y nguyên thoã mãn :x+3+(2y-4)2020 lớn hơn hoặc bằng 0
Tìm x ϵ Q, biết:
a) x2 - 2 = 0
b) x2 + \(\dfrac{7}{4}\) = \(\dfrac{23}{4}\)
c) (x - 1)2 = 0
bài 1:. So sánh: 200920 và 2009200910
bài 2:
Tìm x; y biết:
a. . 25 – y2 = 8( x – 2009)
b. x3 y = x y3 + 1997
c. x + y + 9 = xy – 7.
bài 3: Cho n số x1, x2, ..., xn mỗi số nhận giá trị 1 hoặc -1. Chứng minh rằng nếu x1.x2 + x2.x3 + ...+ xn.x1 = 0 thì n chia hết cho 4.
bài 4:Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: A(x) = ( 3 - 4x + x2 )2004 .( 3 + 4x + x2 )2005
ko khó đâu :))