Chọn A.
Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi x2 + x + 1 > 0 ( luôn đúng với mọi x).
Chọn A.
Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi x2 + x + 1 > 0 ( luôn đúng với mọi x).
Cho hàm số \(y=\dfrac{1}{2}x^4-x^2+m\)(m là tham số ) có đồ thị (Cm), đường tròn (S)có phương trình \(x^2+y^2+2x+6y+1=0\) và điểm A(-1;-6).Tìm m để tồn tại tiếp tuyến với đồ thị (Cm) cắt đường tròn (S) tại hai điểm phân biệt B,C sao cho tam giác ABC có chu vi đạt giá trị lớn nhất
Tìm x để biểu thức (2x - 1)– 2 có nghĩa:
A. x ≠ 1 2
B. x > 1 2
C. 1 2 < x < 2
D. x < 2
Tìm x để biểu thức 2 x - 1 - 2 có nghĩa:
A. ∀ x ≠ 1 2
B. ∀ x > 1 2
C. ∀ x ∈ 1 2 ; 2
D. ∀ x ≥ 1 2
Tìm x để biểu thức x 2 + x + 1 - 2 3 có nghĩa:
A. ∀ x ∈ R
B. Không tồn tại x
C. ∀ x > 1
D. ∀ x ∈ R\{0}
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các phát biểu sau?
1. Hàm số không có đạo hàm tại x = 0.
2. Hàm số không liên tục tại x = 0.
3. Hàm số không có cực trị tại x = 0.
4. Hàm số đạt cực trị tại x = 0.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
chỉ mik cách lập nhóm nha
Trích một số bài toán trong đề:
+ Trên mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn điều kiện /z/ = 2 là:
A. Đường tròn tâm O, bán kính R = 2
B. Đường tròn tâm O, bán kính R = 4
C. Đường tròn tâm O, bán kính R = 1/2
D. Đường tròn tâm O , bán kính R = căn 2
+ Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f(x) có giá trị cực đại bằng 0
B. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x) trên tập R là 1
C. Hàm số y = f(x) đạt cực đại tại x = 0 và cực tiểu tại x = -1
D. Hàm số y = f(x) có đúng một cực trị
+ Tìm phần thực của số phức (2 + 3i).i^10
Cho đồ thị (C):y=x^3-3x^2+x+1 Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M có hoành độ x = 0 cắt đồ thị (C) tại điểm N (khác M). Tìm tọa độ điểm N
A. N(4;-3)
B. N(1;0)
C. N(3;4)
D. N(-1;-4)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có bao nhiêu mặt phẳng song song với mặt phẳng (Q): x+y+z+3=0 cách điểm một khoảng bằng 3 3 biết rằng tồn tại một điểm X(a;b;c) trên mặt phẳng đó thỏa mãn a+b+c<-2?
A. 2
B. 2
C. Vô số
D. 0
và X2 + X = 0 trên R?