Chỉ trẻ em
M: thiếu niên, nhi đồng , trẻ em , con nít , trẻ con
Chỉ trẻ em
M: thiếu niên, nhi đồng , trẻ em , con nít , trẻ con
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
Chỉ tính nết của trẻ em
M : ngoan ngoãn, ...................
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn đối với trẻ em
M : thương yêu, ....................
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
Chứ tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r , có nghĩa như sau:
- Hát nhẹ và êm cho trẻ ngủ : ...............
- Có cử chỉ , lời nói êm ái , dễ chịu : ...............
- Phần thưởng trong cuộc thi hay trong trò chơi : ...............
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
trẻ em, thiếu nhi, lễ phép, ngây thơ.
Viết tiếp các từ ngữ chỉ gộp những người thân trong gia đình vào chỗ trống:
M: ông bà, chú cháu,.................................
Bài 2: Tìm từ ngữ chỉ âm thanh thích hợp để điền vào chỗ trống ở mỗi dòng sau:
a. Từ xa, tiếng thác dội về nghe như .............................................................
b. Tiếng trò chuyện của bầy trẻ ríu rít như......................................................
c. Tiếng sóng biển rì rầm như.....................................................................
Tìm và viết tiếp vào chỗ trống tên các đồ vật, con vật:
Tìm từ chỉ đặc điểm điền vào chỗ trống cho phù hợp:
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n , có nghĩa như sau :
- Giữ chặt trong lòng bàn tay : .................
- Rất nhiều : .................
- Loại gạo thường dùng để thổi xôi , làm bánh : .................