Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn đối với trẻ em
M : thương yêu, ân cần, bảo ban, nựng nịu , dạy dỗ
Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn đối với trẻ em
M : thương yêu, ân cần, bảo ban, nựng nịu , dạy dỗ
Tìm các từ :
a) Chỉ trẻ em.
b) Chỉ tính nết của trẻ em.
c) Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn đối với trẻ em.
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
Chỉ tính nết của trẻ em
M : ngoan ngoãn, ...................
Tìm và viết vào chỗ trống các từ :
Chỉ trẻ em
M: thiếu niên, ..................
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
Chứ tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r , có nghĩa như sau:
- Hát nhẹ và êm cho trẻ ngủ : ...............
- Có cử chỉ , lời nói êm ái , dễ chịu : ...............
- Phần thưởng trong cuộc thi hay trong trò chơi : ...............
Tìm và viết vào chỗ trống các từ :
Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r có nghĩa như sau :
- Làm sạch quần áo chăn màn ,… bằng cách vò chà , giũ , trong nước: .........
- Có cảm giác khó chịu ở da , như bị bỏng : .........
- Trái nghĩa với ngang: .........
Con hãy điền chăm hoặc trăm vào chỗ trống :
Tìm và viết vào chỗ trống
Từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr , có nghĩa như sau:
- Loại cây có quả kết thành nải , thành buồng : .........
- Làm cho người khỏi bệnh : .........
- Cùng nghĩa với nhìn : .........
Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống
(buồn bã, lẳng lặng, trẻ)
Người ......... tuổi ......... cúi đầu, vẻ mặt ......... xót thương.
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
Chứa triếng có vần ăt hoặc ăc có nghĩa như sau:
- Ngược với phương nam : ................
- Bấm đứt ngọn rau, hoa lá … bằng hai đàu ngón tay: ................
- Trái nghĩa với rỗng: ................