Tìm và liệt kê các động từ, danh từ, tính từ có trong đoạn trích sau:
Một hôm, Ngốc đi chợ. Trông thấy người ta bán dưa lê, anh hỏi: “Trái gì đây?”. Người bán hàng trêu: “Trứng ngựa đấy!” Ngốc liền mua ngay một cân và đưa cho vợ ấp. Chờ đến cả tháng mà “trứng” vẫn không nở, người vợ bực mình nhặt lên xem rồi liệng bỏ. Một con thỏ ở ngay bụi cây gần đó thấy động, co cẳng chạy mất. Ngốc thủng thẳng giảng giải cho vợ: “Giống vật khác hẳn giống người. Vừa mới ra đời là đã phải chạy đi kiếm ăn ngay, chẳng cần biết ai là người đã khó nhọc sinh ra chúng!
Động từ: đi, bán, thấy, hỏi, trêu, mua, đưa, ấp, chờ, nở, nhặt, xem, liệng bỏ, ở, động, chạy, giảng giải, ra đời, chạy đi kiếm ăn, biết, sinh ra,co.
Danh từ: Ngốc, chợ, dưa lê, trái, người bán hàng, trứng ngựa, cân, vợ, tháng, trứng, con thỏ, bụi cây, cẳng, giống vật, giống người, người.
Tính từ: liền, bực mình, thủng thẳng, khác, ngay, khó nhọc.
Động từ là: đi, bán, thấy, hỏi, trêu, mua, đưa, ấp, chờ, nở, nhặt, xem, liệng bỏ, ở, động, chạy, giảng giải, ra đời, chạy đi kiếm ăn, biết, sinh ra,co.
Danh từ là: Ngốc, chợ, dưa lê, trái, người bán hàng, trứng ngựa, cân, vợ, tháng, trứng, con thỏ, bụi cây, cẳng, giống vật, giống người, người.
Tính từ là: liền, bực mình, thủng thẳng, khác, ngay, khó nhọc.
Động từ: đi, bán, thấy, hỏi, trêu, mua, đưa, ấp, chờ, nở, nhặt, xem, liệng bỏ, ở, động, chạy, giảng giải, ra đời, chạy đi kiếm ăn, biết, sinh ra,co.
Danh từ: Ngốc, chợ, dưa lê, trái, người bán hàng, trứng ngựa, cân, vợ, tháng, trứng, con thỏ, bụi cây, cẳng, giống vật, giống người, người.
Tính từ: liền, bực mình, thủng thẳng, khác, ngay, khó nhọc.