trái nghĩa là chăm chỉ
chị ấy rất chăm chỉ
Từ trái ngĩa với từ lười biếng : Siêng năng
Bạn hoa siêng năng nên mới học gỏi .
hok tốt
mk đặt câu ko đc hay cho lắm ^_^"
Trái nghĩa với từ lười biếng là : Chăm chỉ, siêng năng, cần cù, chịu khó....
Đặt câu :
Tấm chăm chỉ, hiền lành, còn Cám thì lười biếng, độc ác.
Hok tốt nha!
lười biếng / siêng năng
Bạn ấy rất siêng năng học hành.
Tk cho mk nhé mn! (^O^)
Trả lời :
Trái nghĩa với lười biếng là : chăm chỉ
Bạn Cúc rất chăm chỉ.
Tìm từ trái nghĩa với từ lười biếng và đặt câu với từ vừa tìm được
Lười biếng >< Siêng năng
Đặt câu :
Bạn Lan rất siêng năng.
Chúc bạn học tốt !
Trái nghĩa với từ lười biếng là siêng năng.
Đặt câu : Bà em là một người siêng năng .
ủng hộ nha ^_^
từ trái nghĩa :
chăm chỉ , siêng năng , cần cù ,...
đặt câu :
Người đó học rất cần cù
@.@
trái nghĩa với lười biếng là chăm chỉ
Bạn Chi cùng các bạn học ở trên Olm luôn chăm chỉ hành .