Tìm từ đồng nghĩa có thể thay cho từ ăn
a ) Cậu làm như vậy dễ ăn đòn lắm
b ) Da ăn nắng đen giòn
c) Một đô la ăn bao nhiêu Việt Nam đồng ?
Tìm từ đồng nghĩa có thể thay cho từ ăn :
a ) Cả nhà đang ăn tối
b ) Loại xe này ăn xăng lắm
c ) Tàu về ăn hàng ở bến cảng
d ) Ông ấy ăn lương nhà nước
Ghi lại từ có thể dùng để thay từ "ăn" trong các câu sau:
a) Bữa tối nhà Hương thường ăn muộn
b) Xe này ăn xàng lắm
c) Cô ấy ăn lương cao lắm
d) Rễ xoan ăn ra tận bờ ao
e) Tớ ăn con xe của cậu rồi
g) Làm không cẩn thận thì ăn đòn
Câu nào dưới đây có từ "ăn" được dùng với nghĩa gốc ?
A. Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước "ĂN" chân.
B. Hôm nào cũng vậy, cả gia đình tôi cùng "ĂN" với nhau bữa cơm tối vui vẻ.
C. Cứ chiều chiều, Vũ lại nghe tiếng còi tàu vào cảng "ĂN" than.
D. Chiếc xe máy của bác Nam rất "ĂN" xăng.
tìm từ để thay thế từ ăn trong các câu sau
cô ấy ăn lương cao lắm
tớ ăn con xe của cậu rồi
làm ko cẩn thận thì ăn đòn
Thay thế từ ăn trong câu:
- tớ ăn con xe của cậu (từ ăn đc thay thế = ___________)
Đặt câu vs từ nặng mang nghĩa:
a) có trọng lượng lớn hơn so vs mức bình thường:
b) ở mức dộ cao hơn, trầm trọng hơn mức bình thường:
Câu hỏi 2: Trong các câu sau, câu nào có từ "ăn" được dùng theo nghĩa gốc?
A/ Cá không ăn muối cá ươn.
B/ Chúng tôi là người làm công ăn lương.
C/ Hương không thích ăn canh cá.
D/ Tàu đang ăn hàng.
loại ô to này ăn xăng lắm
thay từ ăn bàng từ ngữ bất kì
Tìm từ thay thế cho từ in đậm viết vào chỗ trống để đoạn văn không bị phạm lỗi lập từ.
Chuột ta gặm vách nhà. Một cái khe hở hiện ra. Chuột(1) ……………....chui qua khe và tìm được rất nhiều
thức ăn. Là một con chuột tham lam nên chuột (2)…………..…….ăn nhiều quá, nhiều đến mức bụng chuột
(3)………….… phình to ra. Đến sáng, chuột (4)……………….. tìm đường trở về tổ, nhưng bụng to quá,
chuột (5)…………..…không sao lách qua khe hở được.
Các từ gạch chân sau có quan hệ với nhau như thế nào?
"ăn cơm, ăn cưới, ăn ảnh"
trái nghĩa
đồng nghĩa
đồng âm
nhiều nghĩa