Ngắn củn,bủn rủn,ngắn tũn,cộc lốc,...
cho mik tick vs ạ!đang cày điểm GP với SP
Ngắn củn,bủn rủn,ngắn tũn,cộc lốc,...
cho mik tick vs ạ!đang cày điểm GP với SP
Câu 2
a, Em hãy tìm một từ đồng nghĩa, một từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
b, Hãy đặt câu với một trong những từ tìm được.
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa | Đặt câu |
Nhỏ bé |
|
|
|
| |||
Cần cù |
|
|
|
| |||
Thông minh |
|
|
|
| |||
Gan dạ |
|
|
|
| |||
Khỏe mạnh |
|
|
|
|
tìm 8 từ đồng nghĩa với thám hiểm
Đề bài : Tìm các cặp từ đồng nghĩa với nhau.
tìm 5 từ đồng nghĩa với hiền , buồn bã , anh dũng
từ nào gần nghĩa với từ đoàn kết?
A. thân thiện B. đồng lòng C. giúp đỡ D. đôn hậu
Bài 1: Xếp các từ sau vào bảng thích hợp:
Hoa quả,xe máy,núi rừng,hoa hồng,làng mạc,nhà cửa,sách vở,cây tre,con trâu,quần áo
a) Từ ghép có nghĩa tổng hợp:
b)Từ ghép có nghĩa phân loại:
Mọi người ơi, giúp mik nhanh với mai mik nộp cho cô giáo rồi, lẹ lẹ lẹ,... mọi người ơi!!
a. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ". Đặt câu với từ vừa tìm.
b. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "dũng cảm".
Các từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ nhi đồng:
A. Thanh niên B. Thiếu niên
EM CỨ NGHI LÀ HAI CÂU NÀY NHƯNG KO BIẾT CÂU NÀO ĐÚNG!GIẢI GIÚP EM
Trong bài Ê-đi-xơn và bà mẹ
Qua bài này em học tập Ê-đi-xơn điều gì ?
Trong câu : " Ê-đi-xơn nói với giọng đầy lạc quan và tự hào." , từ " lạc quan " được dùng với nghĩa gì ?
Mọi người giúp mik với ạ