Phương trình hoành độ giao điểm: 2-x+ 3= 11
Hay 2-x= 8 = 23
=> -x= 3 hay x= -3 => y= 11
Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là (-3; 11) .
Chọn B.
Phương trình hoành độ giao điểm: 2-x+ 3= 11
Hay 2-x= 8 = 23
=> -x= 3 hay x= -3 => y= 11
Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là (-3; 11) .
Chọn B.
Cho đồ thị hàm số C : y = 2 x - 1 x + 1 và đường thẳng ( d ) y = 2 x – 3 . Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số (C) và đường thẳng d?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số:
và y = x + 1 là:
A. (2; 2); B. (2; -3);
C(-1; 0); D. (3; 1).
Đồ thị (C) của hàm số cắt đường thẳng Δ: y = -x tại hai điểm phân biệt A và B. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
A. I(-1;1).
B. I(-2;2).
C. I(3;-3).
D. I(6;-6).
Tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số: y = x 2 - 2 x - 3 x - 2
và y = x + 1 là:
A. (2; 2); B. (2; -3);
C(-1; 0); D. (3; 1).
Tìm hoành độ của giao điểm của đồ thị hàm số y = x 2 + x + 3 x - 2 và đường thẳng y=x
A. x = 1
B. x = 3
C. x = 0
D. x = -1
Cho hàm số y = x3 + x – 2 có đồ thị (C). Tìm tọa độ giao điểm của (C) và trục tung
A. (0;-2).
B. (1;0).
C. (-2;0).
D. (0;1).
Tọa độ giao điểm giữa đồ thị C : y = 2 x - 1 x + 2 và đường thẳng d : y = x - 2 là
A. A(-1; -3); B(3; 1)
B. A(1; -1); B(0; -2)
C. A(-1; -3); B(0; -2)
D. A(1; -1); B(3; 1)
Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x 1 5 (x>0) và parabol y = 1 2 x 2
A. 32 9 ; 2 9
B. 4 9 ; 64 9
C. 2 4 3 ; 16 3
D. 32 9 ; 1 2 32 9
Tọa độ cặp điểm thuộc đồ thị (C) của hàm số y = x + 4 x - 2 đối xứng nhau qua đường thẳng d: x-2y-6 = 0 là
A.
B.
C.
D.