TRÒN trĩnh.
TRẮNG trẻo.
TRỌC trằn.
TRONG trắng.
Trung TRỰC.
`-` Tròn trĩnh
`-` Trong trẻo
`-` Trọc trằn
`-` Trong trắng
`-` Trung trực
TRÒN trĩnh.
TRẮNG trẻo.
TRỌC trằn.
TRONG trắng.
Trung TRỰC.
`-` Tròn trĩnh
`-` Trong trẻo
`-` Trọc trằn
`-` Trong trắng
`-` Trung trực
tìm thêm một tiếng để tạo từ ngữ chứa các tiếng có cùng âm đầu x hoặc s :
Sành ............. xao .............. xơ ................. ................. soạt
............ xệch ............ sát
giúp mik
tìm thêm một tiếng có chứa âm đầu l hoặc n để tạo thành từ có nghĩa
..... Luyến, nóng ...... , lo ..... , ..... Nức , ...... Bàn , ...... Hét , ..... Cốt , nòng ..... ,
Lung ...... , ....... Lay , ...... Rẫy , ruộng .......
tìm thêm một tiếng có chứa âm đầu L hoặc n để tạo tính từ:
nõn..... .....mỡn .....lánh ....lẽ
Câu 3. Viết 5 từ mà cả hai tiếng đều chứa âm đầu ch hoặc tr:
a/ Âm đầu ch:
b/ Âm đầu tr:
tìm thêm một tiếng để tạo từ chứa các tiếng cùng âm đàu s/ x
............xinh, sụt ......................,sành................,.................xao,sang.............., sửng ........................,....................soạt,xơ..................,xong...............,.......................xa,,sung...........................,xôn...................,.................................xệch,xông..................,,sượng...................
tìm thêm một tiếng có chứa vần L hoặc n để tạo thành động từ:
.....lách ẩn..... .....ló .....nướng
Tìm 1 thành ngữ hoặc tục ngữ bắt đầu bằng ch hoặc tr.
tìm thêm một tiếng có chứa âm L hoặc n thành danh từ:
.....lách lúa..... cái..... ....cây
Ghép tiếng đẹp vào trước hoặc sau mỗi tiếng sau để tạo thành từ ngữ thích hợp: mắt; trời; đôi; duyên; lòng; ý; tươi; làm; chơi; cảnh; chữ; múa; trai; lão; mặt; bức tranh; lời nói; cử chỉ; người; nết, bàn thắng
- Từ ngữ có tiếng đẹp đứng trước:
- Từ ngữ có tiếng đẹp đứng sau: