Cho phương trình \(x^4-\left(3m+1\right)x^2+6m-2=0.\)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt \(x_1;x_2;x_3;x_4\)sao cho \(x_1-x_2=x_2-x_3=x_3-x_4\)
cho phương trình \(x^4-2\left(m+2\right)x^2+2m+3=0\) tìm tất cả giá trị của m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt \(x_1,x_2,x_3,x_4\) thỏa mãn \(x_1^2+x_2^2+x_3^2+x_4^2=52\)
Cho 2 phương trình : x^2-2x+a^2-1=0 (1) và x^2-2(a+1)x+a(a-1)=0 (2)
a) Tìm m để pt ( 2) có 2 nghiệm phân biệt
b) gọi x1,x2 là nghiệm của pt (1) va x3,x4 là nghiệm của pt (2) với x3<x4. tìm tất cả các giá trị của a để \(x_1,x_2\in\left(x_3;x_4\right)\)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x^2+2x+m=0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn \(\dfrac{x_1^2-3_{x_1}+m}{x_2}+\dfrac{x_2^2-3_{x_2}+m}{x_1}\le2\)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(x^2-\left(m-1\right)x+m+2=0\)\(0\)
có hai nghiệm phân biệt \(x_1\), \(x_2\),khác 0 thỏa mãn : \(\frac{1}{x_1^2}+\frac{1}{x_2^2}>1\)
Cho phương trình: \(2x^2+2\left(m+1\right)x+m^2+4m+3=0\). Giả sử \(x_1,x_2\)là nghiệm của phương trình.
Tìm m để \(A=|x_1x_2-2\left(x_1+x_2\right)|\) có giá trị lớn nhất.
Hệ phương trình \(\hept{\begin{cases}y^2-\left|xy\right|+2=0\\8-x^2=\left(x+2y\right)^2\end{cases}}\)
có các nghiệm là \(\left(x_1;y_1\right);\left(x_2;y_2\right)\)
với \(x_1;y_1;x_2;y_2\) là các số vô tỉ
tìm \(S=x_1^2+x_2^2+y_1^2+y_2^2\)
Giả sử phương trình bậc hai ẩn x (m là tham số): \(x^2-2\left(m-1\right)x-m^3+\left(m+1\right)^2=0\\ \)
có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn điều kiện \(x_1+x_2\le4\). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức sau:
\(P=x^3_1+x_2^3+x_1x_2\left(3x_1+3x_2+8\right)\)
Tìm m để hệ bất phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}x^2-1\le0\\x-m>0\end{matrix}\right.\)có nghiệm