Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 9 1 - x + 2 ( m - 1 ) 3 1 - x + 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt.
A. m > 1
B. m < -1
C. m < 0
D. -1 < m < 0
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn f x > 0 , ∀ x ∈ ℝ . Biết f 0 = 1 và 2 - x f x - f ' x = 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x = m có hai nghiệm thực phân biệt.
A. m < e 2
B. 0 < m < e 2
C. 0 < m ≤ e 2
D. m > e 2
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn f x > 0 , ∀ x ∈ R . Biết f(0) = 1 và f ' x f x = 2 - 2 x . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) = m có hai nghiệm phân thực biệt.
A. m > e
B. 0 < m ≤ 1 .
C. 0 < m < e .
D. 1 < m < e .
Tìm tập hợp T tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x + 1 - m . 2 x + 2 + 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
A. T=(-∞;2)
B. T = ( - ∞ ; - 2 ) ∪ ( 2 ; + ∞ )
C. T=(-2;2)
D. T=(2;+∞)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 4 − 3 x 2 − m − 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
A. m > − 1 hoặc m = − 13 4
B. m > − 1
C. m ≥ − 1 hoặc m = − 13 4
D. m ≥ − 1
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn f(x)>0,∀x∈R. Biết f(0)=1 và (2-x)f(x)-f' (x)=0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x)=m có hai nghiệm phân biệt.
A. m< e 2 .
B. 0<m< e 2 .
C. 0<m≤ e 2 .
D. m > e 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( m + 1 ) x 2 - 2 ( m + 1 ) x + 4 ≥ 0 ( 1 ) có tập nghiệm S = ℝ ?
A. m > - 1
B. - 1 ≤ m ≤ 3
C. - 1 < m ≤ 3
D. - 1 < m < 3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x − 2 m .2 x + m + 2 = 0 có 2 nghiệm phân biệt.
A. − 2 < m < 2
B. m > − 2
C. m > 2
D. m < 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x . log 2 x − 1 + m = m . log 2 x − 1 + x có hai nghiệm thực phân biệt.
A. m > 1 v à m ≠ 2
B. m ≠ 3
C. m > 1 v à m ≠ 3
D. m > 1
Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y = 3 x - 2 x - 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 x - 2 x - 1 = m có hai nghiệm phân biệt?
A. -3 < m < 0
B. m < -3
C. 0 < m < 3
D. m > 3