Chọn A.
Tập xác định:D= R. Ta có:y ‘= m-3 + (2m+1).sinx
Hàm số nghịch biến trên R
![]()
Trường hợp 1: m= -1/ 2 ; ta có 0 ≤ 7 2 ∀ x ∈ ℝ
Vậy hàm số luôn nghịch biến trên R.
Trường hợp 2: m< -1/ 2 ; ta có

Trường hợp 3:m > -1/2 ; ta có:

Vậy - 4 ≤ m ≤ 2 3
Chọn A.
Tập xác định:D= R. Ta có:y ‘= m-3 + (2m+1).sinx
Hàm số nghịch biến trên R
![]()
Trường hợp 1: m= -1/ 2 ; ta có 0 ≤ 7 2 ∀ x ∈ ℝ
Vậy hàm số luôn nghịch biến trên R.
Trường hợp 2: m< -1/ 2 ; ta có

Trường hợp 3:m > -1/2 ; ta có:

Vậy - 4 ≤ m ≤ 2 3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = ( m - 3 ) x - ( 2 m + 1 ) cos x luôn nghịch biến trên ℝ ?
A. - 4 ≤ m ≤ 2 3
B. m ≥ 2
C. m > 3 m ≠ 1
D. m ≤ 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số sau luôn nghịch biến trên R?
y = - 1 3 x 3 - m x 2 + 2 m - 3 x - m + 2
A. -3 ≤ m ≤1.
B. m ≤ 1.
C. -3 < m < 1.
D. m ≤ -3; m ≥ 1.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=(m-3)x-(2m+1)cosx nghịch biến trên R.
A.![]()
B. không có m
C. ![]()
D. ![]()
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = - x 3 3 - m x 2 + 2 m - 3 x + 1 luôn nghịch biến trên R?
A. - 3 ≤ m ≤ 1
B. m ≤ 1
C. -3 < m < 1
D. m ≤ - 3 ; m ≥ 1
Tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số: y = 1 3 x 3 - ( m + 1 ) x 2 + ( m 2 + 2 m ) x - 3 nghịch biến trên khoảng (-1;1) là
A. S = ∅
B. S = [0;1]
C. S = [-1;0]
D. S = {-1}
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = m x 3 3 + 7 m x 2 + 14 x - m + 2 nghịch biến trên [1;+ ∞ )
A. (- ∞ ;- 14 15 )
B. (- ∞ ;- 14 15 ]
C. [-2;- 14 15 ]
D. [- 14 15 ;+ ∞ )
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = - x 3 + 2 x 2 - ( m - 1 ) x + 2 nghịch biến trên khoảng (-∞;+∞)
A. m ≤ 7 3
B. m ≥ 7 3
C. m ≥ 1 3
D. m > 7 3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = m x + 2 m + 1 x - m nghịch biến trên khoảng (0;+¥)
![]()
![]()
![]()
![]()
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 4 + 1 - m x 2 + 2 - 2 m nghịch biến trên - 1 ; 0
A. m ≥ 3
B. m > 3
C. m ≤ 1
D. m < 1