Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x + 3 m x + m nghịch biến trên khoảng − ∞ ; − 5 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. S = 0 ; + ∞
B. S = 0 ; 5
C. S = − 5 ; 0
D. S = − 5 ; 5 \ 0
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = − x 3 + 3 x 2 − m x + m nghịch biến trên ℝ
A. m ≤ 3
B. m < 3
C. m ≥ 3
D. m < 3
Tìm tất cả các giá trị nguyên dương nhỏ hơn 5 của tham số m để hàm số y = 1 3 x 3 + ( m - 1 ) x 2 + ( 2 m - 3 ) x - 2 3 đồng biến trên khoảng (1;+∞)
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = m - 1 x 3 + m - 1 x 2 - 2 m + 1 x + 5 nghịch biến trên tập xác định.
A. - 5 4 ≤ m ≤ 1
B. - 2 7 ≤ m < 1
C. - 7 2 ≤ m < 1
D. - 2 7 ≤ m ≤ 1
Tìm tất cá các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 1 3 x 3 - 2 m x 2 + 4 x - 5 đồng biến trên ℝ
A. 0 < m < 1
B. - 1 ≤ m ≤ 1
C. 0 ≤ m ≤ 1
D. –1 < m < 1
Tìm tất cả các giá trị tham số m để hàm số y = 1 3 ( m - 1 ) x 3 - ( m - 1 ) x 2 - x + 1 nghịch biến trên ℝ
A. m ≥ 1 m ≤ 0
B. 0 ≤ m ≤ 1
C. m ≥ 1 m ≤ - 3
D. - 3 ≤ m ≤ 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = - x 3 3 + m x 2 + 2 nghịch biến trên ℝ.
A. m = 0.
B. m >1 hoặc m< 0.
C. m ≥1 hoặc m≤ 0.
D. 0≤ m≤ 1.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 2 m 2 − 1 x + 5 đồng biến trên khoảng 1 ; + ∞ .
A. − 2 2 ≤ m ≤ 2 2
B. − 2 2 < m < 2 2
C. m < − 2 2 hoặc m > 2 2
D. m ≤ − 2 2 hoặc m ≥ 2 2
Tìm tất cả các giá trị khác nhau của tham số m để hàm số y = 5 - x + 2 5 - x - m đồng biến trên - ∞ ; 0
A. m < - 2
B. m ≤ - 2
C. - 2 < m ≤ 1
D. -2 < m < 1