Đáp án C
Ta có: P T ⇔ log 2 cos x − 2 m log cos x − m 2 + 4 = 0
Đáp án C
Ta có: P T ⇔ log 2 cos x − 2 m log cos x − m 2 + 4 = 0
Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình vô nghiệm m + 1 x 2 + 2 ( m - 2 ) + 2 m - 4 - x 2 + x - 2 ≥ 0
Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2 x - 2 m - 1 cos x - m + 1 = 0 có đúng 2 nghiệm thuộc đoạn - π 2 ; π 2 là
A. - 1 ≤ m ≤ 0
B. 0 ≤ m ≤ 1
C. - 1 ≤ m ≤ 1
D. 0 ≤ m ≤ 1
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 9 1 - x + 2 ( m - 1 ) 3 1 - x + 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt.
A. m > 1
B. m < -1
C. m < 0
D. -1 < m < 0
Cho bất phương trình m . 3 x + 1 + ( 3 m + 2 ) ( 4 - 7 ) x + ( 4 + 7 ) x > 0 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x ∈ - ∞ ; 0
A. m ≥ 2 - 2 3 3
B. m > 2 - 2 3 3
C. m > 2 + 2 3 3
D. m ≥ - 2 - 2 3 3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( m + 1 ) x 2 - 2 ( m + 1 ) x + 4 ≥ 0 ( 1 ) có tập nghiệm S = ℝ ?
A. m > - 1
B. - 1 ≤ m ≤ 3
C. - 1 < m ≤ 3
D. - 1 < m < 3
Xét bất phương trình log 2 2 2 x − 2 ( m + 1 ) log 2 x − 2 < 0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng 2 ; + ∞
A. m ∈ 0 ; + ∞
B. m ∈ − 3 4 ; 0
C. m ∈ − 3 4 ; + ∞
D. m ∈ − ∞ ; 0
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình log 2 2 2 x - 2 ( m + 1 ) log 2 x - 2 < 0 có nghiệm thuộc khoảng 2 ; + ∞
A. m>0
B. - 3 4 < m < 0
C. m > - 3 4
D. m<0
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ln ( m + ln ( m + x ) ) = x có 2 nghiệm phân biệt
A. m ≥ 0
B. m > 1
C. m < e
D. m ≥ -1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x − 2 m .2 x + m + 2 = 0 có 2 nghiệm phân biệt.
A. − 2 < m < 2
B. m > − 2
C. m > 2
D. m < 2
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình l o g 2 x - l o g 2 ( x - 2 ) = m có nghiệm
A. 1 ≤ m < + ∞
B. 1 < m < + ∞
C. 0 ≤ m < + ∞
D. 0 < m < + ∞