Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 3 3 + ( m + 1 ) x 2 + ( 3 m + 1 ) x + 2 đồng biến trên R
A. 0 ≤ m ≤ 1
B. m ≥ 1 m ≤ 0
C. 0 < m < 1
D. m > 1 m < 0
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = ( m - 2 ) x 3 + ( m - 2 ) x 2 - x + 1 nghịch biến trên R.
A. - 1 < m ≤ 2
B. m ≤ - 1 m ≥ 2
C. - 1 ≤ m ≤ 2
D. - 1 ≤ m < 2
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = x 3 3 – ( m - 1 ) x 2 + 2 ( m - 1 ) x + 2 đồng biến trên tập xác định của nó là:
A. 1 < m < 3
B. m ≥ 1
C. 1 ≤ m ≤ 3
D. m ≤ 3
Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x 4 - 2 ( m - 1 ) x 2 + m - 2 đồng biến trên (1;5) là
A. m<2
B. 1 < m < 2
C. m ≤ 2
D. 1 ≤ m ≤ 2
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 3 - 3 x 2 + ( 2 m - 1 ) x + 2019 đồng biến trên (2;+∞)
A. m ≥ 1 2
B. m < 1 2
C. m = 1 2
D. m ≥ 0
Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x − m x + m đồng biến trên hai khoảng 1 ; + ∞ v à − ∞ ; − 2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng
A. S = [1;2]
B. S = (0;2]
C. S = 1 ; + ∞
D. S = 2 ; + ∞
Tìm tập hợp tất cả các tham số m để hàm số y = x 3 – m x 2 + ( m – 1 ) x + 1 đồng biến trên khoảng (1; 2)
A. m ≤ 11 3
B. m < 11 3
C. m ≤ 2
D. m < 2
Biết rằng S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x 3 - 3(m-1) x 2 + 3m(m+2)x nghịch biến trên đoạn [0;1]. Tính tổng các phần tử của S?
A. S = 0.
B. S = 1.
C. S = -2.
D. S = -1.
Cho hàm số y = 1 3 x 3 + 2 x 2 + ( m + 2 ) x - m . Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên ℝ
A. S = ( - ∞ ; 2 ]
B. S = ( - ∞ ; 2 )
C. S = [ 2 ; + ∞ )
D. S = ( 2 ; + ∞ )