Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x3+mx2-x+m nghịch biến trên khoảng (1;2).
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x 3 − m x 2 − m − 6 x + 1 đồng biến trên khoảng (0;4)
A. − ∞ ; 6
B. − ∞ ; 3
C. − ∞ ; 3
D. [3;6]
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = − x 3 + m x 2 − m đồng biến trên khoảng 1 ; 2
A. 3 2 ; 3
B. − ∞ ; 3 2
C. 3 ; + ∞
D. − ∞ ; 3
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = - x 3 - 6 x 2 + ( 4 m - 9 ) x + 4 nghịch biến trên khoảng - ∞ ; - 1 là
A. ( - ∞ ; 0 ]
B. [ - 3 4 ; + ∞ )
C. ( - ∞ ; - 3 4 ]
D. [ 0 ; + ∞ )
Tìm tập hợp tất cả các tham số m để hàm số y = x 3 – m x 2 + ( m – 1 ) x + 1 đồng biến trên khoảng (1; 2)
A. m ≤ 11 3
B. m < 11 3
C. m ≤ 2
D. m < 2
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = 1 3 x 3 + m x 2 + 4 x - m đồng biến trên khoảng ( - ∞ ; + ∞ )
A. - ∞ ; - 2 x
B. [ 2 ; + ∞ )
C. [-2;2]
D. ( - ∞ ; 2 )
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = - x 3 - 6 x 2 + 4 m - 9 x + 4 nghịch biến trên khoảng (-¥ -; 1) là
A. ( - ∞ ; 0 ]
B. [ - 3 4 ; + ∞ )
C. ( - ∞ ; - 3 4 ]
D. [ 0 ; + ∞ )
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = - x 3 + 2 x 2 - m - 1 x + 2 nghịch biến trên khoảng - ∞ ; + ∞
A. m ≤ 7 3
B. m ≥ 7 3
C. m ≥ 1 3
D. m > 7 3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 3 - 3 m x 2 - 9 m 2 x nghịch biến trên khoảng (0;1)
A. m ≥ 1 3 hoặc m ≤ - 1
B. m > 1 3
C. m < - 1
D. - 1 < m < 1 3