Cho hàm số f(x)=3 sinx+2. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f 3 ( x ) - 3 mf 2 ( x ) + 3 ( m 2 - 4 ) f ( x ) - m nghịch biến trên khoảng (0;π/2). Số tập con của S bằng
A. 1
B. 2.
C. 4.
D. 16.
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = - x 3 - 6 x 2 + 4 m - 9 x + 4 nghịch biến trên khoảng (-¥ -; 1) là
A. ( - ∞ ; 0 ]
B. [ - 3 4 ; + ∞ )
C. ( - ∞ ; - 3 4 ]
D. [ 0 ; + ∞ )
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = − 1 3 x 3 + x 2 − m x + 1 nghịch biến trên khoảng 0 ; + ∞ là:
A. m ∈ 1 ; + ∞
B. m ∈ 0 ; + ∞
C. m ∈ 0 ; + ∞
D. m ∈ 1 ; + ∞
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = m cos x + 1 cos x + m đồng biến trên khoảng 0 ; π 3
A. - 1 ; 1
B. - ∞ ; - 1 ∪ 1 ; + ∞
C. [ - 1 ; - 1 2 )
D. - 1 ; - 1 2
Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = 1 3 x 3 − m + 1 x 2 + m 2 + 2 m x − 3 nghịch biến trên khoảng (-1;1).
A. S = − 1 ; 0
B. S = ∅
C. S = − 1
D. S = 0 ; 1
Tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số sau nghịch biến trên khoảng (-1;1): y = 1 3 x 3 - m + 1 x 2 + m 2 + 2 m x - 3
A. S = ∅
B. S = 0 ; 1
C. S = - 1 ; 0
D. S = - 1
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = m + 1 x + 2 m + 2 x + m nghịch biến trên khoảng - 1 ; + ∞ là
A. - 1 ; 2
B. 2 ; + ∞
C. - ∞ ; 1 ∪ 2 ; + ∞
D. [ 1;2)
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x3+mx2-x+m nghịch biến trên khoảng (1;2).
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x3+mx2-x+m nghịch biến trên khoảng (1;2).