Phương pháp:
Giải phương trình lượng giác sau đó tìm số giá trị k ∈ ℤ thỏa mãn khoảng nghiệm của bài toán rồi chọn đáp án đúng.
Cách giải:
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm thỏa mãn bài toán.
Chọn: A
Phương pháp:
Giải phương trình lượng giác sau đó tìm số giá trị k ∈ ℤ thỏa mãn khoảng nghiệm của bài toán rồi chọn đáp án đúng.
Cách giải:
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm thỏa mãn bài toán.
Chọn: A
Số nghiệm thuộc ( 0 ; π ) của phương trình sin x + 1 + c o s 2 x = 2 ( c o s 3 3 x + 1 ) là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các mệnh đề sau đây:
(1) Hàm số f ( x ) = log 2 2 x - log 2 x 4 + 4 có tập xác định D = [ 0 ; + ∞ )
(2) Hàm số y = log a x có tiệm cận ngang
(3) Hàm số y = log a x ; 0 < a < 1 và Hàm số y = log a x , a > 1 đều đơn điệu trên tập xác định của nó
(4) Bất phương trình: log 1 2 5 - 2 x 2 - 1 ≤ 0 có 1 nghiệm nguyên thỏa mãn.
(5) Đạo hàm của hàm số y = ln 1 - cos x là sin x 1 - cos x 2
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng:
A. 0
B. 2
C. 3
D.1
Tìm số nghiệm thuộc khoảng ( 0 ; π ) của phương trình cos ( x + π 4 ) = 0.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Cho phương trình cos x + sin x = 1 + sin 2 x + cos 2 x . Nghiệm của phương trình có dạng x 1 = a π + k π . x 2 = ± b π + k 2 π b > 0 Tính tổng a + b
A. 1 12
B. 3
C. 7 π 12
D. π 4
Số nghiệm chung của hai phương trình 4 cos 2 x − 3 = 0 và 2.sin x + 1 = 0 trên khoảng − π 2 ; 3 π 2 là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Số nghiệm thuộc khoảng ( 0 ; π ) của phương trình. tan x + sin x + tan x - sin x = 3 tan x là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Số nghiệm chung của hai phương trình 4 cos 2 x - 3 = 0 và 2sinx + l = 0 trên khoảng (-π/2;3π/2) là?
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Tìm m để phương trình cos2x + 2(m+1)sĩn -2m-1=0 có đúng 3 nghiệm x ∈ 0 ; π
Phương trình - x 2 + 3 x - 2 . s i n [ π ( 4 x 2 + 2 x ) ] =0 có bao nhiêu nghiệm thực
A. 5.
B. 17.
C. 13.
D. 15.
Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 4 sin x + ( m - 4 ) cos x - 2 m + 5 = 0 có nghiệm là:
A. 5
B. 6
C. 10
D. 3