Đáp án B.
Phương trình hoành độ giao điểm là:
x 2 − 4 + 5 = x ⇔ x 2 − 4 = x − 5 ⇒ x ≥ 5
Bình phương 2 vế: x 2 − 4 = x 2 − 10 x + 25 ⇔ x = 29 10 (loại).
Đáp án B.
Phương trình hoành độ giao điểm là:
x 2 − 4 + 5 = x ⇔ x 2 − 4 = x − 5 ⇒ x ≥ 5
Bình phương 2 vế: x 2 − 4 = x 2 − 10 x + 25 ⇔ x = 29 10 (loại).
Đường thẳng x = k cắt đồ thị hàm số y = log 5 x và đồ thị hàm số y = log 3 ( x + 4 ) . Khoảng cách giữa các giao điểm là 1/2. Biết k = a + b , trong đó a, b là các số nguyên. Khi đó tổng a + b bằng
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
Cho hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 3 có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = x + 3 . Số giao điểm của đường thẳng d với đồ thị (C) bằng bao nhiêu?
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Cho (C) là đồ thị của hàm số y = x - 2 x + 1 và đường thẳng d : y = m x + 1 . Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị hàm số (C) tại hai điểm A,B phân biệt thuộc hai nhánh khác nhau của (C)
A. m ≥ 0
B. m < 0
C. m ≤ 0
D. m > 0
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 - 3 x + 3 và đường thẳng y= x.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Cho hàm số y = f x = a x 3 + b x 2 + c x + d a , b , c ∈ ℝ , a ≠ 0 có đồ thị (C). Biết rằng đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng y = 4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị của hàm số y = f '(x) cho bởi hình vẽ dưới đây. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành.
A. S = 9
B. S = 5 4
C. S = 21 4
D. S = 27 4
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x + 2 x − 1 và đường thẳng y = 2 x .
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x + 2 x − 1 và đường thẳng y = 2x
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Cho hàm số y = x + b a x − 2 a b ≠ − 2 . Biết rằng a v à b là các giá tri thoả mãn tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M 1 ; − 2 song song với đường thẳng d : 3 x + y − 4 = 0. Khi đó giá trị của bằng
A.2
B.0
C.-1
D.1
Cho hàm số y = x + b a x - 2 a b ≠ - 2 . Biết rằng a và b là các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(1;-2) song song với đường thẳng d : 3 x + y - 4 = 0 . Khi đó giá trị của a - 3b bằng
A. -2
B. 4
C. -1
D. 5