Cho hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 3 có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = x + 3 . Số giao điểm của đường thẳng d với đồ thị (C) bằng bao nhiêu?
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Đường thẳng d : y = x - 3 cắt đồ thị (C) của hàm số y = x + 1 x - 2 tại hai điểm phân biệt A và B phân biệt. Gọi d 1 , d 2 lần lượt là khoảng cách từ A và B đến đường thẳng D: x-y=0. Tính d = d 1 + d 2
A. d = 3 2
B. d = 3 2 2
C. d = 6
D. d = 2 2
Cho đồ thị hàm số C : y = − 2 x + 3 x − 1 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại
giao điểm của (C) và đường thẳng y = x − 3 .
A. y = − x + 3 v à y = − x − 1
B. y = − x − 3 v à y = − x + 1
C. y = x − 3 v à y = x + 1
D. y = − x + 3 v à y = − x + 1
Tung độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 2 x − 3 x + 3 và đường thẳng y = x − 1 là:
A. -3
B. 3.
C. -1
D. 0.
Tìm số giao điểm của đồ thị hai hàm số y = x + 3 và y = x + 1.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
Tìm số giao điểm n của đồ thị hàm số y = x 2 x 2 - 3 và đường thẳng y = 2
A. n = 8
B. n = 2
C. n = 6
D. n = 4
Cho (C) là đồ thị của hàm số y = x - 2 x + 1 và đường thẳng d : y = m x + 1 . Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị hàm số (C) tại hai điểm A,B phân biệt thuộc hai nhánh khác nhau của (C)
A. m ≥ 0
B. m < 0
C. m ≤ 0
D. m > 0
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x + 2 x − 1 và đường thẳng y = 2 x .
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x + 2 x − 1 và đường thẳng y = 2x
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2