Cho hệ phương trình: m − 1 x + y = 3 m − 4 x + m − 1 y = m . Hệ thức liên hệ giữa x và y độc lập đối với tham số m khi hệ có nghiệm duy nhất là:
A. y = x – 2
B. y = x + 2
C. y = −x – 2
D. y = −x + 2
Cho hệ phương trình: m x + 3 m − 2 y + m − 3 = 0 2 x + m + 1 y − 4 = 0 . Hệ thức liên hệ giữa x và y độc lập đối với tham số m khi hệ phương trình có nghiệm duy nhất là:
A. x = − 1 + 15 6 y
B. y = − 1 − 15 6 x
C. x = − 1 − 15 6 y
D. y = − 1 + 15 6 x
Cho hệ phương trình: m x − y = 2 3 x + m y = 5 ( m ≠ 0 ) . Giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn x + y < 1 là:
A. m > 7 + 33 2 m < 7 − 33 2
B. m > − 7 + 33 2 m < − 7 − 33 2
C. − 7 − 33 2 < m < − 7 + 33 2
D. 7 − 33 2 < m < 7 + 33 2
3, Cho hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}3x^2+2xy+y^2=11\\x^2+2xy+3y^2=17+m\end{matrix}\right.\)
a) Giải hệ phương trình với m = 0
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm
Cho hệ phương trình
\(\hept{\begin{cases}mx-x+y=m\\2x+my=1\end{cases}}\)
Khi hệ có nghiệm duy nhất (x; ) y .Tìm hệ thức giữa x, y độc lập đối với m.
Tìm m để hệ phương trình mx+ y = m + 1 và x+ my = 2
a)Có 1 nghiệm duy nhất
b)Vô nghiệm
c)Vô số nghiệm
tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
\(\left\{{}\begin{matrix}x+y+xy=3\\x^2+y^2+3\left(x+y\right)=m\end{matrix}\right.\)
Cho hệ phương trình x 3 - y 3 - x 2 y + x y 2 - 2 x y - x + y = 0 x - y = x 3 - 2 x 2 + y + 2 Số nghiệm của hệ phương trình là:
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Giá trị của m để hệ phương trình m x + ( m - 2 ) y = m ( m + 1 ) x + m y = 2 có nghiệm duy nhất là: